Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 8 kết nối bài 9 Phân tích đa thức thành nhân tử

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 bài 9 Phân tích đa thức thành nhân tử - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phân tích đa thức $x^{2}-6x+8$ thành nhân tử ta được:

  • A. (x - 4)(x - 2)
  • B. (x - 4)(x + 2)
  • C. (x - 4)(x - 2)
  • D. (x - 4)(2 - x)

Câu 2: Có bao nhiêu giá trị x thoả mãn $2(x+3)-x^{2}-3x=0$

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3

Câu 3: Giá trị của biểu thức $A=x^{2}-4y^{2}+4x+4$ tại x = 62; y = -18 là

  • A. 2800
  • B. 1400
  • C. -2800
  • D. -1400

Câu 4: Gọi $x_{0}$ là giá trị thoả mãn $x^{4}-4x^{3}+8x^{2}-16x+16=0$. Chọn câu đúng

  • A. $x_{0}>2$
  • B. $x_{0}<3$
  • C. $x_{0}<1$
  • D. $x_{0}>4$

Câu 5: Giá trị của biểu thức $B=x^{3}+x^{2}y-xy^{2}-y^{3}$ tại x = 3,25 và y = 6,75 là:

  • A. 350
  • B. -350
  • C. 35
  • D. -35

Câu 6: Phân tích đa thức $x^{2}-7x+10$ thành nhân tử ta được

  • A. (x - 5)(x + 2)
  • B. (x - 5)(x - 2)
  • C. (x + 5)(x + 2)
  • D. (x - 5)(2 - x)

Câu 7: Cho biểu thức C = xyz – (xy + yz + zx) + x + y + z – 1.

Phân tích C thành nhân tử và tính giá trị của C khi x = 9; y = 10; z = 101.

  • A. C = (z – 1)(xy – y – x + 1); C = 720
  • B. C = (z – 1)(y – 1)(x + 1); C = 7200
  • C. C = (z – 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200
  • D. C = (z + 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200

Câu 8: Gọi $x_{0}<0$ là giá trị thoả mãn $x^{4}+2x^{3}-8x-16=0$. Chọn câu đúng

  • A. $-3<x_{0}<-1$
  • B. $x_{0}<-3$
  • C. $x_{0}>-1$
  • D. $x_{0}=-3$

Câu 9: Cho $(x^{2}+x)^{2}+4x^{2}+4x-12=(x^{2}+x-2)(x^{2}+x+...)$. Điền vào dấu ... số hạng thích hợp

  • A. -3
  • B. 3
  • C. -6
  • D. 6

Câu 10: Đa thức $25-a^{2}+2ab-b^{2}$ được phân tích thành:

  • A. (5 + a – b)(5 – a – b)
  • B. (5 + a + b)(5 – a – b)
  • C. (5 + a + b)(5 – a + b)
  • D. (5 + a – b)(5 – a + b)

Câu 11: Cho $(x^{2}-4x)^{2}+8(x^{2}-4x)+15=(x^{2}-4x+5)(x-1)(x+....)$. Điền vào dấu ... số hạng thích hợp

  • A. -3
  • B. 3
  • C. 1
  • D. -1

Câu 12: Cho biểu thức $D=a(b^{2}+c^{2})-b(c^{2}+a^{2})+c(a^{2}+b^{2})-2abc$. 

Phân tích D thành nhân tử và tính giá trị của C khi a = 99; b = -9; c = 1.

  • A. D = (a – b)(a + c)(c – b); D = 90000
  • B. D = (a – b)(a + c)(c – b); D = 108000
  • C. D = (a – b)(a + c)(c + b); D = -86400
  • D. D = (a – b)(a – c)(c – b); D = 105840

Câu 13: Phan tích đa thức $x^{4}+64$ thành hiệu hai bình phương, ta được:

  • A. $(x^{2}+16)^{2}-(4x)^{2}$
  • B. $(x^{2}+8)^{2}-(16x)^{2}$
  • C. $(x^{2}+8)^{2}-(4x)^{2}$
  • D. $(x^{2}+4)^{2}-(4x)^{2}$

Câu 14: Ta có $(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)-24=(x^{2}+7x+a)(x^{2}+7x+b)$ với a, b là các số nguyên và a < b. Khi đó a – b bằng

  • A. 10
  • B. 14
  • C. -14
  • D. -10

Câu 15: Phân tích đa thức $mn^{3}-1+m-n^{3}$ thành nhân tử, ta được

  • A. $(m-1)(n^{2}-n+1)(n+1)$
  • B. $n^{2}(n+1)(m-1)$
  • C. $(m+1)(n^{2}+1)$
  • D. $(n^{3}+1)(m-1)$

Câu 16: Cho (A): $16x^{4}(x-y)-x+y=(2x-1)(2x+1)(4x+1)^{2}(x+y)$ và (B): $2x^{3}y-2xy^{3}-4xy^{2}-2xy=2xy(x+y-1)(x-y+1)$. Chọn câu đúng

  • A. (A) đúng, (B) sai
  • B. (A) sai, (B) đúng
  • C. (A), (B) đều sai
  • D. (A), (B) đều đúng

Câu 17: Điền vào chỗ trống $4x^{2}+4x-y^{2}+1=(...)(2x+y+1)$

  • A. 2x + y + 1
  • B. 2x - y + 1
  • C. 2x - y
  • D. 2x + y

Câu 18: Gọi $x_{1}; x_{2}$ là hai giá trị thoả mãn $3x^{2}+13x+10=0$. Khi đó $2x_{2}x_{2}$ bằng:

  • A. $-\frac{20}{3}$
  • B. $\frac{20}{3}$
  • C. $\frac{10}{3}$
  • D. $-\frac{10}{3}$

Câu 19: Phân tích đa thức $x^{2}-5x+6$ thành phân tử:

  • A. (x + 6).(x – 1)
  • B. (x + 2).(x - 3)
  • C. (x - 2).(x - 3)
  • D. (x - 1).(x - 6)

Câu 20: Phân tích đa thức $x^{3}+x^{2}-4x-4$ thành nhân tử:

  • A. (x - 2).(x + 2).(x + 1)
  • B. (x - 1).(x + 1).(x + 4)
  • C. (x + 4).(x - 1).(x + 2)
  • D. Đáp án khác

Câu 21:Phân tích đa thức $x^{4}+4$ thành nhân tử:

  • A. $(x^{2}+2+2x)(x^{2}+2x-2)$
  • B. $(x^{2}+2+2x)(x^{2}+2-2x)$
  • C. $(x^{2}+2-2x)(x^{2}+2x-2)$
  • D. Đáp án khác

Câu 22: Phân tích đa thức $2x^{2}+x-6$ thành nhân tử

  • A. ( x + 2).(x – 3)
  • B. (x + 2).(2x – 3)
  • C. (x – 2).(2x + 3)
  • D. (x - 1).(2x + 6)

Câu 23: Phân tích đa thức $3x^{2}+9x-30$ thành nhân tử:

  • A. (x - 2 ).( 3x + 15)
  • B. (x + 2).(x - 15)
  • C. (x – 3).(3x + 10)
  • D. (x – 5).(3x + 6)

Câu 24: Phân tích đa thức $2m^{2}+10m+8$ thành nhân tử:

  • A. (2m + 8).(m + 1)
  • B. (2m – 8).(m – 1)
  • C. (2m – 8).(m + 1)
  • D. (2m + 8).(m – 1)

Câu 25: Phân tích đa thức $5x^{2}+6xy+y^{2}$ thành nhân tử:

  • A. (x + 5y).( y – x)
  • B. (5x + y).(x - y)
  • C. (5x – y).( x - y)
  • D. (5x + y).(x + y)

Câu 26: Phân tích đa thức $x^{2}-7xy+10y^{2}$ thành nhân tử:

  • A. (x + 5y).(x + 2y)
  • B. (x – 2y).( x - 5y)
  • C. (x + 5y).(x – 2y)
  • D. Đáp án khác

Câu 27: Phân tích đa thức $x^{3}+x^{2}+4$ thành nhân tử:

  • A. (x + 2).(x – 2).( x+ 1)
  • B. (x + 2).(x – 1).(x + 1)
  • C. (x – 2).(x - 1).(x + 4)
  • D. Đáp án khác

Câu 28: Phân tích đa thức $(x^{2}+x)^{2}-14(x^{2}+x)+24$ thành nhân tử:

  • A. (x + 2).(x - 1).(x + 4).(x - 3)
  • B. (x + 2).(x + 1).(x - 3).(x – 4)
  • C. (x – 2).(x - 1).(x - 4).(x + 3)
  • D. Đáp án khác

Câu 29: Phân tích đa thức $(x^{2}+x)^{2}+4x^{2}+4x-12$ thành nhân tử:

  • A. $(x+1)(x-2)(x^{2}+x+6)$
  • B. $(x-1)(x-2)(x^{2}+x+6)$
  • C. $(x-1)(x+2)(x^{2}+x+6)$
  • D. Đáp án khác

Câu 30: Phân tích đa thức $-7x^{2}+12x+4$ thành nhân tử

  • A. (2x + 2).(-7x - 1)
  • B. (-7x + 3).(x + 2)
  • C. (x - 2).(-7x + 2)
  • D. (- 7x – 2).(x - 2)

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác