ĐỀ 2
Câu 1: Giá trị của biểu thức $A = x^{2} – 4y^{2} + 4x + 4$ tại x = 62, y = -18 là
- A. 2500
- B. 1800
- C. 800
- D. 2800
Câu 2: Gọi x0 là giá trị thỏa mãn $x^{4} – 4x^{3} + 8x^{2} – 16x + 16 = 0$. Chọn câu đúng
- A. $x_{0} < 3 $
- B. $x_{0} > 2 $
- C. $x_{0} < 1 $
- D. $x_{0} > 4$
Câu 3: Phân tích đa thức $x^{2} – 7x + 10$ thành nhân tử ta được
- A. (x – 5)(x + 2)
- B. (x – 5)(x - 2)
- C. (x + 5)(x + 2)
- D. (x – 5)(2 – x)
Câu 4: Phân tích đa thức $x^{4} + 4$ thành nhân tử
- A. $(x^{2} + 2 + 2x).(x^{2} + 2x - 2)$
- B. $(x^{2} - 2 + 2x).(x^{2} - 2x - 2)$
- C. $(x^{2} + 2 + 2x).(x^{2} + 2x - 2)$
- D. $(x^{2} + 2 + 2x).(x^{2} + 2 - 2x)$
Câu 5: Chọn câu sai.
- A. $x^{2} – 6x + 9 = (x – 3)^{2} $
- B. $4x^{2} – 4xy + y^{2} = (2x – y)^{2}$
- C. $x^{2} + x + \frac{1}{4} = (x + \frac{1}{2})^{2}$
- D. $-x^{2} – 2xy – y^{2} = -(x – y)^{2}$
Câu 6: Điền vào chỗ trống $4x^{2} + 4x – y^{2} + 1 = (…)(2x + y + 1)$
- A. 2x – y
- B. 2x + y + 1
- C. 2x – y + 1
- D. 2x + y
Câu 7: Phân tích đa thức $3x^{2} + 9x - 30$ thành nhân tử
- A. (x - 2) . (3x + 15)
- B. (x + 2) . (x - 15)
- C. (x – 3) . (3x + 10)
- D. (x – 5) . (3x + 6)
Câu 8: Phân tích đa thức $x^{2} - 7xy + 10y^{2}$ thành nhân tử
- A. (x+ 5y). (x + 2y)
- B. (x – 2y). ( x - 5y)
- C. (x + 5y). (x – 2y)
- D. Đáp án khác
Câu 9: Phân tích đa thức $x^{4} + 64$ thành hiệu hai bình phương, ta được
- A. $(x^{2} + 8)^{2} – (16x)^{2} $
- B. $(x^{2} + 8)^{2} – (4x)^{2} $
- C. $(x^{2} + 16)^{2} – (4x)^{2} $
- D. $(x^{2} + 4)^{2} – (4x)^{2}$
Câu 10: Ghép bốn tấm pin mặt trời với kích thước như Hình 2 thành một hình chữ nhật. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Biết a = 0,8; b = 2 (các kích thước tính theo mét).

- A. $5 m^{2}$
- B. $6 m^{2}$
- C. $5,04 m^{2}$
- D. $6,04 m^{2}$
Bình luận