Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 2: Đa thức

Đề thi, đề kiểm tra toán 8 Kết nối tri thức bài 2: Đa thức. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

 ĐỀ 1

Câu 1: Bậc của đa thức $xy + xy^{5} + x^{5}yz$ là:

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 4

Câu 2: Câu nào sau đây đúng:

  • A. Bậc của đa thức là bậc của hang tử có bậc thập nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó
  • B. Bậc của đa thức là tổng tất cả các bậc của các hạng tử trong đa thức đó.
  • C. Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó
  • D. A, B, C đều sai

Câu 3: Cho đa thức $Q = −\frac{1}{3} xy^{2} + \frac{1}{2}x^{2}y + xy^{2} − \frac{3}{4}x^{2}y.$ Tính giá trị của Q tại x=-2; y=3. Câu nào sau đây đúng:

  • A. $Q = \frac{-15}{13}$
  • B. Q = -12
  • C. Q = -15
  • D. Q = 14 

Câu 4: Tính giá trị của đa thức: $M = 4x^{5} + 6x^{4} − 2x^{3} +10$ tại x = 1 

  • A. M = 18 
  • B. M = 19
  • C. M = 20
  • D. M = 21

Câu 5: Cho đa thức $P=5x^{2}y^{4} − 2x^{5}y^{3} + 2x^{2}y^{4} − 3x^{5}y^{3}$

Bậc của đa thức thu gọn của đa thức P là:

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 14
  • D. 15

Câu 6: Thu gọn và tìm bậc của đa thức $Q = x^{2}y + 4x.xy - 3xz + x^{2}y - 2xy + 3xz$  ta được:

  • A. Kết quả là đa thức $6x^{2}y - 2xy$ có bậc là 3
  • B. Kết quả là đa thức $6x^{2}y - 2xy - 6xz$ có bậc là 3
  • C. Kết quả là đa thức $-6x^{2}y + 2xy$ có bậc là 3
  • D. Kết quả là đa thức $6x^{2}y - 2xy$ có bậc là 2

Câu 7: Bậc của đa thức $(x^{3} + y^{3} + 3x^{2}y) - (x^{3} + y^{3} - 3x^{2}y) - (6x^{2}y-9)$ là:

  1. A. 1
  2. B. 0
  3. C. 2
  4. D. 3

Câu 8: Tính giá trị biểu thức $Q = 3x^{4} + 2y^{2} - 3z^{3} + 4$ tại x = y = z = 5

  • A. 1554
  • B. 1555
  • C. 1556
  • D. 1576

Câu 9: Cho $A = 4x^{4} + 2y^{2} x-3z^{3} + 5$ và $B = -4z^{3} + 8 + 3y^{2} x-5x^{4}$

Tính A + B

  • A. $x^{4} + 5y^{2}x + 7z^{3} +13$
  • B. $x^{4} + 5y^{2}x - 7z^{3} +13$
  • C. $– x^{4} + 5y^{2}x -7z^{3} +13$
  • D. $– x^{4} - 5y^{2}x -7z^{3} – 13$

Câu 10: Cho a, b, c là những hằng số thoả mãn a + b + c = 2023. Tính giá trị của các đa thức sau

$C = axy + bx^{2}y^{2} – cx^{4}y$ tại x = -1, y = -1

  • A. -2020
  • B. -2023
  • C. 2032
  • D. 2023

 ĐỀ 2

Câu 1: Sắp xếp đa thức $2x + 5x^{3} - x^{2} + 5x^{4}$ theo lũy thừa giảm dần của biến x

  • A. $2x + 5x^{4} - x^{2} + 5x^{3}$
  • B. $2x + 5x^{3} - x^{2} + 5x^{4}$
  • C. $5x^{3}+ 5x^{4} - x^{2} + 2x$
  • D. $5x^{4} + 5x^{3} - x^{2} + 2x$

Câu 2: Bậc của đa thức $x^{2}y^{2} + xy^{5} - x^{2}y^{4}$ là:

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 4

Câu 3: Giá trị của đa thức $Q = x^{2} -3y + 2z$ tại x = -3; y = 0; z = 1 là

  • A. -7
  • B. 7
  • C. 11
  • D. 2

Câu 4: Câu nào sau đây đúng

  • A. Đa thức là một tổng của những đơn thức
  • B. Mỗi đơn thức được coi là một đa thức
  • C. Số 0 cũng được gọi là đa thức 0
  • D. A, B, C đều đúng

Câu 5: Tính giá trị của đa thức: $M = 4x^{5} + 6x^{4} − 2x^{3} +10$ tại x thỏa mãn $2x^{2}+3x−1=0$

  • A. M = 1
  • B. M = 0
  • C. M = -11
  • D. M = 10 

Câu 6: Thu gọn đa thức $2x^{4}y - 4y^{5} + 5x^{4}y - 7y^{5} + x^{2}y^{2} - 2x^{4}y$  ta được

  • A. $-5x^{4}y – 11y^{5} - x^{2}y^{2}$
  • B. $5x^{4}y + 11y^{5} + x^{2}y^{2}$
  • C. $-5x^{4}y – 11y^{5} + x^{2}y^{2}$
  • D. $5x^{4}y – 11y^{5} + x^{2}y^{2}$

Câu 7: Bậc của đa thức $(x^{2} + y^{2} - 2xy) - (x^{2} + y^{2} + 2xy) + (4xy - 1)$ là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 8: Cho $M = 5x^{2}y - xy^{2} - xy; N=7x^{3} + y - 2xy^{2} - 3xy + 1$

Tính P = M + N

  • A. $P = 7x^{3} + 5x^{2}y – 3xy^{2} - 4xy + y -1$
  • B. $P = 7x^{3} – 5x^{2}y – 3xy^{2} + 4xy + y -1$
  • C. $P = 7x^{3} – 5x^{2}y – 3xy^{2} - 4xy + y -1$
  • D. $P = 7x^{3} – 5x^{2}y + 3xy^{2} - 4xy + y -1$

Câu 9: Cho a, b, c là những hằng số thoả mãn a + b + c = 2023. Tính giá trị của đa thức sau 

$A = ax^{3} + bx^{2}y + cxy^{2}$ tại x = 1, y = 1

  • A. 2022
  • B. 2023
  • C. 0
  • D. 1

Câu 10: Tìm bậc của đa thức: $\frac{-1}{2}xy^{2}z+3x^{3}y^{2}+2xy^{2}z-\frac{2}{3}xy^{2}z- \frac{1}{3}x^{3}y^{2}$

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

 ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm). Cho đa thức $A=6x^{2}y+50,5xy^{2}+x^{2}y-51,5xy^{2}$

a) Thu gọn A

b) Tìm bậc của A

c) Tính giá trị của A tại $x=\frac{-1}{7}; y=14$

Câu 2 (4 điểm). Tính giá trị của đa thức sau:

$2xy+\frac{1}{2}.x^{3}y^{2}-xy-\frac{1}{2}x^{3}y^{2}+y-1$ với $x=2\frac{1}{2};y=0,2$

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm). Thu gọn đa thức sau:

a) $A=2x^{2}+x-\frac{1}{2}x^{2}+5x$

b) $B=y^{2}-2y+\frac{1}{2}y^{2}+5y-y^{2}$

Câu 2 (4 điểm). Cho đa thức $M=ab+3a^{2}b+2a^{2}-2ab-3ab^{2}$

a) Thu gọn M

b) Tìm bậc của M và tính giá trị của M tại $a = 2; b = 1.$

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

 ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Giá trị của đa thức $xy + 2x^{2}y^{2} - x^{4}y$ tại x = y = -1 là:

  • A. 0
  • B. -1
  • C. 1
  • D. 3

Câu 2: Cho $A = 3x^{3}y^{2} + 2x^{2}y - xy$ và $B = 4xy - 3x^{2}y + 2x^{3}y^{2} + y^{2}$

Tính A + B

  • A. $5x^{3}y^{2} – x^{2}y + 3xy + y^{2}$
  • B. $5x^{3}y^{2} + x^{2}y + 3xy + y^{2}$
  • C. $5x^{3}y^{2} – x^{2}y - 3xy + y^{2}$
  • D. $5x^{3}y^{2} – x^{2}y + 3xy - y^{2}$

Câu 3: Đa thức $12xyz - 3x^{5} + y^{4} - 5xyz + 2x^{4} - 7y^{4}$ được rút gọn thành:

  • A. $7xyz – 3x^{5} – 6y^{4} + 2x^{4}$
  • B. $7xyz + 3x^{5} – 6y^{4} + 2x^{4}$
  • C. $7xyz – 3x^{5} + 6y^{4} + 2x^{4}$
  • D. $7xyz – 3x^{5} – 6y^{4} - 2x^{4}$

Câu 4: Cho đa thức $4x^{5}y^{2} - 5x^{3}y + 7x^{3}y + 2ax^{5}y^{2}$. Tìm a để bậc đa thức này là 4

  • A. a = 2
  • B. a = 0
  • C. a = -2
  • D. a = 1

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: 

a) Viết đa thức S biểu thị tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là x (cm), 2y (cm), 3z (cm).

b) Tính giá trị của S tại x = 6; y = 2; z = 3

 ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho các biểu thức dưới đây (a là hằng số). Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên? 

$3x+7+\frac{3}{x}; \frac{-1}{3}x^{2}y(1+x+2y); 3x^{2}+6x+1$; $\frac{x^{2}-2z+a}{3x+1}$

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất

  • A. Mỗi đa thức được coi là một đơn thức
  • B. Mỗi đơn thức được coi là một đa thức
  • C.  Cả A, B đều đúng
  • D. Cả A, B đều sai

Câu 3: Cho $A = 4x^{4} + 2y^{2} x-3z^{3} + 5$ và $B = -4z^{3} + 8 + 3y^{2} x-5x^{4}$. Tính A - B

  • A. $-9x^{4} - y^{2}x + z^{3} - 3$
  • B. $-9x^{4} - y^{2}x - z^{3} - 3$
  • C. $9x^{4} - y^{2}x + z^{3} - 3$
  • D. $9x^{4} - y^{2}x - z^{3} - 3$

Câu 4: Thu gọn và tìm bậc của đa thức $12xyz-3x^{5} + y^{4} + 3xyz + 2x^{5}$ ta được

  • A. Kết quả là đa thức $-x^{5} - 15xyz + y^{4}$ có bậc là 4
  • B. Kết quả là đa thức $-x^{5} + 15xyz + y^{4}$ có bậc là 4
  • C. Kết quả là đa thức $- 2x^{5} + 15xyz + y^{4}$ có bậc là 4
  • D. Kết quả là đa thức $-x^{5} + 15xyz + y^{4}$ có bậc là 5

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Tìm bậc của đa thức sau:

a) $ax^{3}+2xy-5$ (a là hằng số)

b) $ax^{2}+x^{2}=1$

Câu 2: Tìm đa thức biểu thị diện tích hình thang và tính diện tích hình thang đó biết $x = 1; y = 1; z = 1$

 

 Đề kiểm tra toán 8 Kết nối bài 2 Đa thức ( Đề trắc nghiệm và tự luận)

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 2: Đơn thức, đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức, đề thi Toán 8 kết nối tri thức bài 2

Bình luận

Giải bài tập những môn khác