Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 23: Phép cộng và phép trừ phân thức đại số

Đề thi, đề kiểm tra toán 8 Kết nối tri thức bài 23: Phép cộng và phép trừ phân thức đại số . Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

 I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

Câu 1: Giá trị của biểu thức $\frac{A}{B}+\frac{C}{B}$ là

  • A. $\frac{A}{B}$
  • B. $\frac{C}{A+B}$
  • C. $\frac{A+C}{B} $
  • D. $\frac{B+C}{A}$

Câu 2: $\frac{3x-1}{5x^{2}y}+\frac{7x+1}{5x^{2}y}$=

  • A. $\frac{1}{xy}$
  • B. $\frac{2}{xy}$
  • C. $\frac{-1}{xy}$
  • D. $\frac{2}{5y}$

Câu 3: Thực hiện phép tính $\frac{3x-y}{x+2y}+\frac{x+3y}{x+2y}+\frac{2y-2x}{x+2y}$

  • A. 1.
  • B. 2. 
  • C. xy
  • D. x+2y

Câu 4: Tìm phân thức đối của phân thức $\frac{xy-y^{2}}{xy-x^{2}}$

  • A. $\frac{y^{2}-xy}{xy+x^{2}}$
  • B. $\frac{y^{2}+xy}{xy-x^{2}}$
  • C. $\frac{y^{2}-xy}{xy-x^{2}}$
  • D. $\frac{y^{2}+xy}{xy+x^{2}}$

Câu 5: Rút gọn phân thức $x-1-\frac{x^{2}-4}{x+1}$

  • A. $\frac{x+1}{3}$
  • B. $\frac{x-1}{3}$
  • C. $\frac{3}{x-1}$
  • D. $\frac{3}{x+1}$

Câu 6: Tính giá trị của biểu thức $A=\frac{2x-1}{4x-2}+\frac{1-2x}{4x+2}-\frac{2}{1-4x^{2}} $ với $x=\frac{1}{4}$

  • A. 2.
  • B. 4.
  • C. -4.
  • D. 1.

Câu 7: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức $A=\frac{1}{x^{2}+x+1}+\frac{x^{2}+2}{x^{3}-1}$ với x = 11

  • A. 1.
  • B. $\frac{1}{11}$
  • C. $\frac{1}{12}$
  • D. $\frac{1}{10}$

Câu 8: Quy đồng mẫu số và rút gọn biểu thức $\frac{x^{2}+3x}{x^{2}+6x+9}+\frac{3}{x-3}+\frac{6x}{9-x^{2}}$

  • A. $x+3$
  • B. $x-3$
  • C. $\frac{x+3}{x-3}$
  • D. $\frac{x-3}{x+3}$

Câu 9: Tìm giá trị của đẳng thức: $\frac{4x^{2}-(x-3)^{2}}{9(x^{2}-1)}-\frac{x^{2}-9}{(2x+3)^{2}-x^{2}}+\frac{(2x-3)^{2}-x^{2}}{4x^{2}-(x+3)^{2}}=1$

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 10
  • D. 11

Câu 10: Rút gọn phân thức $D=\frac{a^{3}-b^{3}+c^{3}+3abc}{(a+b)^{2}+(b+c)^{2}+(c-a)^{2}}$

  • A. $\frac{1}{2}(a-b+c)$
  • B. $\frac{1}{2}(a+b+c)$
  • C. $\frac{1}{3}(a-b+c)$
  • D. $\frac{1}{3}(a+b+c)$

ĐỀ 2

Câu 1: Phân thức nào sau đây bằng với phân thức $\frac{A}{B}$

  • A. $-\frac{A}{-B}$
  • B. $-\frac{-A}{B}$
  • C. Cả A và B đều sai.
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 2: Kết quả của phép tính $\frac{4x-1}{3x^{2}y}-\frac{7x-1}{3x^{2}y}$

  • A. $\frac{1}{xy}$
  • B. $-\frac{1}{xy}$
  • C. $\frac{-yz}{x^{2}}$
  • D. $\frac{-x^{2}}{yz}$

Câu 3: Tính $\frac{x}{xy-y^{2}}+\frac{2x-y}{xy-x^{2}}$

  • A. $\frac{x+y}{xy}$
  • B. $\frac{x-y}{xy}$
  • C. $\frac{x+y}{x-y}$
  • D. $\frac{xy}{x-y}$

Câu 4: $\frac{3x}{7}-\frac{4x}{7}=$

  • A. $\frac{-x}{7}$
  • B. $\frac{x}{7}$
  • C. x
  • D. -x

Câu 5: $\frac{1}{x}+\frac{1}{x+1}$

  • A. $\frac{-1}{x(x+1)}$
  • B. $\frac{2x+1}{x(x+1)}$
  • C. $\frac{-(2x+1)}{x(x+1)}$
  • D. $\frac{1}{x(x+1)}$

Câu 6: Rút gọn biểu thức sau: $\frac{4x^{2}-(x-3)^{2}}{9(x^{2}-1)}-\frac{x^{2}-9}{(2x+3)^{2}-x^{2}}+\frac{(2x-3)^{2}-x^{2}}{4x^{2}-(x+3)^{2}}$

  • A. x
  • B. 1.
  • C. 3.
  • D. x-1

Câu 7: $C=a+\frac{2a+x}{2-x}-\frac{2a-x}{2+x}+\frac{4a}{x^{2}-4}$ với $x=\frac{a}{a+1}$ có giá trị là

  • A. a
  • B. -a
  • C. $\frac{a}{2}$
  • D. $-\frac{a}{2}$

Câu 8: Thực hiện phép tính sau $\frac{1}{(a-b)(b-c)}+\frac{1}{(b-c)(c-a)}+\frac{1}{(c-a)(a-b)}$

  • A. a – b.
  • B. 1.
  • C. 0.
  • D. b – c.

Câu 9: Tìm giá trị của đẳng thức: $\frac{y-z}{(x-y)(x-z)}+\frac{z-x}{(y-z)(y-x)}+\frac{x-y}{(z-x)(z-y)}=\frac{2}{x-y}+\frac{2}{y-z}+\frac{2}{z-x}$

  • A. 1
  • B. $\frac{1}{x-y}+\frac{1}{y-z}+\frac{1}{z-x}$
  • C. $\frac{2}{x-y}+\frac{2}{y-z}+\frac{2}{z-x}$
  • D. 2

Câu 10: Tìm giá trị của đẳng thức: 

  • A. $a^{2}+b^{2}+c^{2}$
  • B. $a^{2}-b^{2}+c^{2}$
  • C. 1
  • D. 0

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 3

Câu 1 (6 điểm). Thực hiện các phép tính sau

a) $\frac{x-1}{2x}+\frac{2x+1}{3x}+\frac{1-5x}{6x}$

b) $\frac{1}{x-y}+\frac{2}{x+y}+\frac{3}{y^{2}-x^{2}}$

Câu 2 (4 điểm). Tính giá trị của biểu thức

a) $A=\frac{2x+1}{4x-2}+\frac{1-2x}{4x+2}-\frac{2}{1-4x^{2}}$ với $x=\frac{1}{4}$

b) $B=\frac{3x-y}{x-5}-\frac{2x-3y}{2y+5}$ với $y-2x=5  $

ĐỀ 4

Câu 1 (6 điểm). Tìm phân thức đối của các phân thức

a) $\frac{2x-3}{5}$

b) $\frac{xy-y^{2}}{xy-x^{2}}    $         

c) $-\frac{x+2}{x-2}$

Câu 2 (4 điểm). Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức

a) $A=\frac{1}{x^{2}+x+1}+\frac{x^{2}+2}{x^{3}-1}$ Với $x=11$

b) $B=\frac{x+1}{x^{2}-x}+\frac{x+2}{1-x^{2}}$ Với $x=-\frac{1}{3}$

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 5

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Thực hiện phép tính $\frac{x}{x-y}-\frac{1}{x-y}-\frac{1-y}{y-x}$

  • A. 1
  • B. 2
  • C. x-y
  • D. 1-y

Câu 2: Phân thức $-\frac{x+2}{x-2}$ có phân thức đối là

  • A. $\frac{x+2}{x-2}$
  • B. $\frac{x-2}{x+2}$
  • C.  2.
  • D. .x+2

Câu 3: Tính giá trị của biểu thức $B=\frac{3x-y}{x-5}-\frac{2x-3y}{2y+5}$ với $y-2x=5$

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2

Câu 4: Rút gọn biểu thức $\frac{2x^{2}+1}{x^{3}+1}-\frac{x-1}{x^{2}-x+1}-\frac{1}{x+1}$

  • A. $\frac{1}{x+1}$
  • B. $\frac{1}{x^{2}+1}$
  • C. $\frac{1}{x^{2}-x}$
  • D. $\frac{1}{x^{2}-x+1}$

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Thực hiện các phép tính sau

a) $\frac{2x+5}{3}+\frac{x-2}{3}$
b) $\frac{a}{a+b}+\frac{b}{b+a}$
c) $\frac{a}{a-1}+\frac{1}{1-a}$

Câu 2 (4 điểm): Xác định các hệ số a, b, c để cho

a) $\frac{10x-4}{x^{3}-4x}=\frac{a}{x}+\frac{b}{x+2}+\frac{c}{x-2}$

b) $\frac{x^{3}}{x^{4}-1}=\frac{a}{x-1}+\frac{b}{x+1}+\frac{cx+d}{x^{2}+1}$

ĐỀ 6

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: $\frac{5x}{9}+\frac{4x}{9}=$

  • A. $\frac{-x}{9}$
  • B. $\frac{x}{9}$
  • C. -x
  • D. x

Câu 2: Biểu thức $\frac{x+1}{x^{2}-x} + \frac{x+2}{1-x^{2}}$ với $x=\frac{-1}{3}$ có giá trị là

  • A. $-\frac{27}{8}$
  • B. $\frac{27}{8}$
  • C. $\frac{8}{27}$
  • D. $-\frac{8}{27}$

Câu 3: Xác định các hệ số a, b, c để cho  $\frac{x^{3}}{x^{4}-1}=\frac{a}{x-1}+\frac{b}{x+1}+\frac{cx+d}{x^{2}+1}$

  • A. $a=\frac{1}{4}; b=\frac{1}{4}; c=\frac{1}{2}; d=0$
  • B. $a=\frac{1}{4}; b=\frac{1}{4}; c=\frac{1}{2}; d=1$
  • C. $a=\frac{1}{4}; b=\frac{1}{4}; c=1; d=1$
  • D. $a=\frac{1}{4}; b=4; c=\frac{1}{2}; d=1$

Câu 4: Tìm các hằng số a và b sao cho phân thức $\frac{x-6}{x^{2}-2x}$ viết được thành $\frac{a}{x}-\frac{b}{x-2}$

  • A. a = 2 và b = 2
  • B. a = 3 và b = 3
  • C. a = 3 và b = 2
  • D. a = 2 và b = 3

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (6 điểm): Thực hiện các phép tính sau

a) $\frac{1}{x(x+1)}+\frac{1}{(x+1)(x+2)}+\frac{1}{(x+2)(x+3)}+\frac{1}{x+3}$

b) $\frac{2}{x^{2}+2x}+\frac{2}{x^{2}+6x+8}+\frac{2}{x^{2}+10x+24}+\frac{2}{x^{2}+14x+48}$

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 23: Phép cộng và phép trừ phân thức đại số, đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức, đề thi Toán 8 kết nối tri thức bài 23

Bình luận

Giải bài tập những môn khác