Đề số 2: Đề kiểm tra toán 8 Kết nối bài 23 Phép cộng và phép trừ phân thức đại số
ĐỀ 2
Câu 1: Phân thức nào sau đây bằng với phân thức $\frac{A}{B}$
- A. $-\frac{A}{-B}$
- B. $-\frac{-A}{B}$
- C. Cả A và B đều sai.
- D. Cả A và B đều đúng.
Câu 2: Kết quả của phép tính $\frac{4x-1}{3x^{2}y}-\frac{7x-1}{3x^{2}y}$
- A. $\frac{1}{xy}$
- B. $-\frac{1}{xy}$
- C. $\frac{-yz}{x^{2}}$
- D. $\frac{-x^{2}}{yz}$
Câu 3: Tính $\frac{x}{xy-y^{2}}+\frac{2x-y}{xy-x^{2}}$
- A. $\frac{x+y}{xy}$
- B. $\frac{x-y}{xy}$
- C. $\frac{x+y}{x-y}$
- D. $\frac{xy}{x-y}$
Câu 4: $\frac{3x}{7}-\frac{4x}{7}=$
- A. $\frac{-x}{7}$
- B. $\frac{x}{7}$
- C. x
- D. -x
Câu 5: $\frac{1}{x}+\frac{1}{x+1}$
- A. $\frac{-1}{x(x+1)}$
- B. $\frac{2x+1}{x(x+1)}$
- C. $\frac{-(2x+1)}{x(x+1)}$
- D. $\frac{1}{x(x+1)}$
Câu 6: Rút gọn biểu thức sau: $\frac{4x^{2}-(x-3)^{2}}{9(x^{2}-1)}-\frac{x^{2}-9}{(2x+3)^{2}-x^{2}}+\frac{(2x-3)^{2}-x^{2}}{4x^{2}-(x+3)^{2}}$
- A. x
- B. 1.
- C. 3.
- D. x-1
Câu 7: $C=a+\frac{2a+x}{2-x}-\frac{2a-x}{2+x}+\frac{4a}{x^{2}-4}$ với $x=\frac{a}{a+1}$ có giá trị là
- A. a
- B. -a
- C. $\frac{a}{2}$
- D. $-\frac{a}{2}$
Câu 8: Thực hiện phép tính sau $\frac{1}{(a-b)(b-c)}+\frac{1}{(b-c)(c-a)}+\frac{1}{(c-a)(a-b)}$
- A. a – b.
- B. 1.
- C. 0.
- D. b – c.
Câu 9: Tìm giá trị của đẳng thức: $\frac{y-z}{(x-y)(x-z)}+\frac{z-x}{(y-z)(y-x)}+\frac{x-y}{(z-x)(z-y)}=\frac{2}{x-y}+\frac{2}{y-z}+\frac{2}{z-x}$
- A. 1
- B. $\frac{1}{x-y}+\frac{1}{y-z}+\frac{1}{z-x}$
- C. $\frac{2}{x-y}+\frac{2}{y-z}+\frac{2}{z-x}$
- D. 2
Câu 10: Tìm giá trị của đẳng thức:
- A. $a^{2}+b^{2}+c^{2}$
- B. $a^{2}-b^{2}+c^{2}$
- C. 1
- D. 0
GỢI Ý ĐÁP ÁN
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | D | B | B | A | B |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | B | A | C | C | A |
Bình luận