Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số

Đề thi, đề kiểm tra toán 8 Kết nối tri thức bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

 I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

Câu 1: Chọn đáp án đúng?

  • A. $\frac{X}{Y}=\frac{-X}{Y}$
  • B. $\frac{X}{Y}=\frac{-X}{-Y}$
  • C. $\frac{X}{Y}=\frac{X}{-Y}$
  • D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Câu 2: Mẫu số chung của $\frac{1}{2x};\frac{5}{x^{2}}; \frac{7}{2x^{3}}$ là

  • A. $4x^{6}$
  • B. $8x^{3}$
  • C. $8x^{6}$
  • D. $4x^{3}$

Câu 3: Chỉ ra một câu sai. Mẫu thức chung của $\frac{3}{19(x-y)}; \frac{-2}{y-x}; \frac{1}{4(x-y)}$ là

  • A. $-20(x-y)$
  • B. $20(x-y)$
  • C. Cả 2 câu A và B đều đúng.
  • D. Cả 2 câu A và B đều sai.

Câu 4: Phân thức $\frac{2}{x+3}$ bằng với phân thức nào dưới đây ?

  • A. $\frac{6}{-x-3}$
  • B. $\frac{2x}{x^{2}-3x}$
  • C. $\frac{2(x+1)}{x^{2}+4x+3}$
  • D. $\frac{2y}{xy-3y}$

Câu 5: Chọn câu sai?

  • A. $\frac{(2x-4)(x-3)}{(x^{3}-27)(x-2)}=\frac{2}{x^{3}-3x+9}$
  • B. $\frac{2xy-x^{2}}{2y^{2}-xy}=\frac{x}{y}$
  • C. $\frac{(x-2)(x+4)}{x^{2}+7x+12}=\frac{x-2}{x+3}$
  • D. $\frac{25xy^{2}}{40x^{3}y^{2}}=\frac{5}{8x^{2}}$

Câu 6: Kết quả rút gọn của phân thức $\frac{54(x-3)^{3}}{63(3-x)^{2}} $là?

  • A. $\frac{6}{7}(3-x)$
  • B. $\frac{6}{7}(x-3)^{2}$
  • C. $\frac{6}{7}(x-3)$
  • D. $-\frac{6}{7}(x-3)$

Câu 7: Cho $A=\frac{x^{4}-5x^{2}+4}{x^{4}-10x^{2}+9}$ Có bao nhiêu giá trị của x để A=0 ?

  • A. 1.
  • B. 2.    
  • C. 4 .   
  • D. 0.

Câu 8: Hai phân thức $\frac{(x+1)(x-4)}{2x-1}$ và $\frac{x^{2}-1}{x+2}$ được biến đổi thành cặp phân thức có cùng tử thức là

  • A. $\frac{(x^{2}-1)(x-4)}{(2x-1)(x-1)} và \frac{(x^{2}-1)(x-4)}{(x-2)(x-4)}$
  • B. $\frac{(x^{2}-1)(x-4)}{(2x-1)(x^{2}-1)} và \frac{(x^{2}-1)(x-4)}{(x+2)(x-4)}$
  • C. $\frac{(x^{2}-1)(x-4)}{(2x-1)(x+1)} và \frac{(x^{2}-1)(x-4)}{(x+2)(x-4)}$
  • D. $\frac{(x^{2}-1)(x+1)(x-4)}{(2x-1)(x+1)} và \frac{(x^{2}-1)(x+1)(x-4)}{(x+2)(x+1)(x-4)}$

Câu 9: Tìm GTLN của phân thức $\frac{-4x^{2}+4x}{15}$

  • A. $\frac{1}{15}$
  • B. $\frac{1}{5}$
  • C. $\frac{1}{10}$
  • D. $\frac{1}{20}$

Câu 10: So sánh $A=\frac{2020-2015}{2020+2015}$ và $B=\frac{2020^{2}-2015^{2}}{2020^{2}+2015^{2}}$

  • A. A > B
  • B. A = B
  • C. 2A = B
  • D. A < B 

ĐỀ 2

Câu 1: Chọn câu sai. Với đa thức B ≠ 0 ta có?

  • A. $\frac{A}{B}=\frac{A+M}{B+M}$ (với M khác đa thức 0).
  • B. $\frac{A}{B}=\frac{A.M}{B.M}$ (với M khác đa thức 0).
  • C. $\frac{A}{B}=\frac{A:N}{B:N}$ (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0).
  • D. $\frac{A}{B}=\frac{-A}{-B}$

Câu 2: Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống trong đẳng thức $\frac{x+5}{3x}=\frac{x^{2}-25}{...}$ là

  • A. $3x^{2}-x$
  • B. $3x^{2}-5$
  • C. $3x^{2}-15$
  • D. $3x^{2}+15x$

Câu 3: Với giá trị nào của x thì hai phân thức $\frac{1}{x-3} và \frac{x-2}{x^{2}-5x+6}$ bằng nhau?

  • A. x = 2.  
  • B. x = 3.
  • C. x = 0.
  • D. x ≠ 2, x ≠ 3.   

Câu 4: Áp dụng tính chất cơ bản của phân số, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống $\frac{2x^{2}y-2y^{3}}{x-y}=\frac{....}{1}$

  • A. $2y(x – y).  $
  • B. $y(x + y).$
  • C. $2x(x + y).$ 
  • D. $2y(x + y).$

Câu 5: Chọn câu đúng?

  • A. $\frac{(5a+5b)^{2}}{(3a+3b)^{2}}=\frac{5}{3}$
  • B. $\frac{(5a+5b)^{2}}{(3a+3b)^{2}}=\frac{25}{9}$
  • C. $\frac{4a^{3}+4a^{2}}{a^{2}-1}=\frac{4a^{2}}{a^{2}+1}$
  • D. $\frac{b^{2}+b}{a+ab}=\frac{a}{b}$

Câu 6: Kết quả rút gọn của phân thức $\frac{6x^{2}y^{3}(x+3y)}{18x^{2}y(x+3y)^{2}}$ là?

  • A. $\frac{y^{2}}{3(x+3y)}$
  • B. $\frac{3y^{2}}{(x+3y)}$
  • C. $\frac{y^{2}}{2(x+3y)}$
  • D. $\frac{xy}{3(x+3y)}$

Câu 7: Cho $A=\frac{2x^{2}-4x+2}{(x-1)^{2}}$ Khi đó?

  • A. A = 2.
  • B. A = 3.
  • C. A > 4.
  • D. A = 1.

Câu 8: Hai phân thức $\frac{x-3}{5x} và \frac{9-x^{2}}{x+5}$ được biến đổi thành cặp phân thức có cùng tử thức là

  • A. $\frac{(x-3)^{2}}{5x(x-3)} và \frac{(x-3)^{2}}{x+5}$
  • B. $\frac{9-x^{2}}{5x(x+3)} và \frac{9-x^{2}}{x+5)}$
  • C. $\frac{9-x^{2}}{5x(x-3)} và \frac{9-x^{2}}{x+5}$
  • D. $\frac{9-x^{2}}{-5x(x+3)} và \frac{9-x^{2}}{x+5}$

Câu 9: Tìm x để phân thức $\frac{3+\left | 2x-1 \right |}{14}$ đạt GTNN

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{1}{5}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. $\frac{1}{4}$

Câu 10: Tìm x để phân thức $B=\frac{10}{x^{2}-2x+2}$ đạt GTLN

  • A. x=1
  • B. x=2
  • C. x=5
  • D. x=10 

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 3

Câu 1 (6 điểm). Rút gọn các phân thức

a) $\frac{18xy}{12yz}$

b) $\frac{35(x^{2}-y^{2})(x+y)^{2}}{77(y-x)^{2}(x+y)^{3}}$

c) $\frac{4x^{2}y^{2}+1-4xy}{8x^{3}y^{3}-1-6xy(2xy-1)}$

Câu 2 (4 điểm). Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy tìm các đa thức A, B trong mỗi đẳng thức sau (giả sử các mẫu đều có nghĩa)

a) $\frac{64x^{3}+1}{16x^{2}-1}=\frac{A}{4x-1}$

b) $\frac{4x^{2}+3x-7}{B}=\frac{4x+7}{2x-3}$

ĐỀ 4

Câu 1 (6 điểm). Quy đồng mẫu thức các phân thức

a) \frac{2}{36a^{2}b^{2}-1}; \frac{1}{(6ab+1)^{2}}; \frac{1}{(6ab-1)^{2}}

b) \frac{x}{x^{3}-27}; \frac{2x}{x^{2}-6x+9}; \frac{1}{x^{2}+3x+9}

Câu 2 (4 điểm). Cho biểu thức P=\frac{a^{2}-2a-3}{a^{2}-5a+6}

a) Rút gọn biểu thức P.

b) Tìm giá trị nguyên của  để P nhận giá trị nguyên.

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số, đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức, đề thi Toán 8 kết nối tri thức bài 22

Bình luận

Giải bài tập những môn khác