ĐỀ 2
Câu 1: Chọn câu sai. Với đa thức B ≠ 0 ta có?
- A. $\frac{A}{B}=\frac{A+M}{B+M}$ (với M khác đa thức 0).
- B. $\frac{A}{B}=\frac{A.M}{B.M}$ (với M khác đa thức 0).
- C. $\frac{A}{B}=\frac{A:N}{B:N}$ (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0).
- D. $\frac{A}{B}=\frac{-A}{-B}$
Câu 2: Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống trong đẳng thức $\frac{x+5}{3x}=\frac{x^{2}-25}{...}$ là
- A. $3x^{2}-x$
- B. $3x^{2}-5$
- C. $3x^{2}-15$
- D. $3x^{2}+15x$
Câu 3: Với giá trị nào của x thì hai phân thức $\frac{1}{x-3} và \frac{x-2}{x^{2}-5x+6}$ bằng nhau?
- A. x = 2.
- B. x = 3.
- C. x = 0.
- D. x ≠ 2, x ≠ 3.
Câu 4: Áp dụng tính chất cơ bản của phân số, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống $\frac{2x^{2}y-2y^{3}}{x-y}=\frac{....}{1}$
- A. $2y(x – y). $
- B. $y(x + y).$
- C. $2x(x + y).$
- D. $2y(x + y).$
Câu 5: Chọn câu đúng?
- A. $\frac{(5a+5b)^{2}}{(3a+3b)^{2}}=\frac{5}{3}$
- B. $\frac{(5a+5b)^{2}}{(3a+3b)^{2}}=\frac{25}{9}$
- C. $\frac{4a^{3}+4a^{2}}{a^{2}-1}=\frac{4a^{2}}{a^{2}+1}$
- D. $\frac{b^{2}+b}{a+ab}=\frac{a}{b}$
Câu 6: Kết quả rút gọn của phân thức $\frac{6x^{2}y^{3}(x+3y)}{18x^{2}y(x+3y)^{2}}$ là?
- A. $\frac{y^{2}}{3(x+3y)}$
- B. $\frac{3y^{2}}{(x+3y)}$
- C. $\frac{y^{2}}{2(x+3y)}$
- D. $\frac{xy}{3(x+3y)}$
Câu 7: Cho $A=\frac{2x^{2}-4x+2}{(x-1)^{2}}$ Khi đó?
- A. A = 2.
- B. A = 3.
- C. A > 4.
- D. A = 1.
Câu 8: Hai phân thức $\frac{x-3}{5x} và \frac{9-x^{2}}{x+5}$ được biến đổi thành cặp phân thức có cùng tử thức là
- A. $\frac{(x-3)^{2}}{5x(x-3)} và \frac{(x-3)^{2}}{x+5}$
- B. $\frac{9-x^{2}}{5x(x+3)} và \frac{9-x^{2}}{x+5)}$
- C. $\frac{9-x^{2}}{5x(x-3)} và \frac{9-x^{2}}{x+5}$
- D. $\frac{9-x^{2}}{-5x(x+3)} và \frac{9-x^{2}}{x+5}$
Câu 9: Tìm x để phân thức $\frac{3+\left | 2x-1 \right |}{14}$ đạt GTNN
- A. $\frac{1}{3}$
- B. $\frac{1}{5}$
- C. $\frac{1}{2}$
- D. $\frac{1}{4}$
Câu 10: Tìm x để phân thức $B=\frac{10}{x^{2}-2x+2}$ đạt GTLN
- A. x=1
- B. x=2
- C. x=5
- D. x=10
Bình luận