ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?
- A. $2+ x^{2}y$
- B. $\frac{x+y^{3}}{3y}$
- C. $-\frac{3}{4}x^{3}y + 7x$
- D. $-\frac{1}{5}x^{4}y^{5}$
Câu 2: Sau khi thu gọn đơn thức $2.(-3x^{3}y)y^{2}$ ta được đơn thức
- A. $-6x^{2}y^{3}$
- B. $-6x^{3}y^{3}$
- C. $-6x^{3}y^{2}$
- D. $6x^{3}y^{3}$
Câu 3: Các đơn thức dưới đây có bậc lần lượt là
$-10; \frac{1}{3}x; 2x^{2}y;5x^{2}.x^{2}$
- A. 0 ; 3 ; 1 ; 4.
- B. 0 ; 1 ; 3 ; 4.
- C. 0 ; 1 ; 3 ; 2.
- D. 0 ; 1 ; 2 ; 3.
Câu 4: Bậc của đơn thức $(- 2x^{3}) 3x^{4}y$ là :
Câu 5: Tìm hệ số trong đơn thức $-36a^{2}b^{2}x^{2}y^{3}$ với a,b là hằng số
- A. $-36b$
- B. $-36a^{2}$
- C. $-36$
- D. $-36a^{2}b^{2}$
Câu 6: Thu gọn đơn thức $x^{2}.xyz^{2}$ ta được
- A. $x^{3}yz$
- B. $x^{3}yz^{2}$
- C. $xyz^{2}$
- D. $x^{3}z^{2}$
Câu 7: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào đơn thức?
- A. $\frac{x+3y}{2}$
- B. $2020x+7y^{2}$
- C. $x^{2}y^{2}−\frac{2}{3}$
- D. $\frac{xy^{2}}{2}$
Câu 8: Kết quả sau khi thu gọn đơn thức dưới đây là
$-3x^{3}y^{2}(\frac{1}{9}xy)$
- A. $-\frac{1}{3}x^{3}y^{3}$
- B. $-\frac{1}{3}x^{4}y^{4}$
- C. $-\frac{1}{3}x^{4}y^{3}$
- D. $-\frac{1}{3}x^{2}y^{3}$
Câu 9: Thực hiện phép tính:
$9x^{5}y^{6}-14x^{5}y^{6}+5x^{5}y^{6}$
- A. $20x^{5}y^{6}$
- B. $1$
- C. $15x^{5}y^{6}$
- D. $0$
Câu 10: Tính diện tích hình chữ nhật S có chiều dài là 5a và chiều rộng là 6b biết a = 1, b = 0,5.
Bình luận