Đề số 5: Đề kiểm tra toán 8 Kết nối bài 1 Đơn thức

 III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ SỐ 5

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Thu gọn đơn thức $x^{3}y^{3}.x^{2}y^{2}z$ ta được

  • A. $x^{5}y^{5}z$
  • B. $xy^{5}z$
  • C. $x^{5}yz$
  • D. $xyz$

Câu 2: Hệ số của đơn thức $(2x^{2})^{2}(-3y^{3})(-5xz)^{3}$ là

  • A. 500
  • B. 1500
  • C. 1000
  • D. 2500

Câu 3: Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số x, y, z là biến số

$A=13x(-2xy^{2})(xy^{3}z^{3})$

$B=3ax^{2}y^{2}\left ( -\frac{1}{3}abx^{3}y^{2} \right )$

Thu gọn các đơn thức trên

  • A. $A = 26x^{3}y^{5}z^{3}; B= -a^{2}bx^{5}y^{4}$
  • B. $A = -26x^{3}y^{4}z^{3}; B= -a^{2}bx^{5}y^{3}$
  • C. $A = 26x^{3}y^{5}z^{3}; B= a^{2}bx^{5}y^{4}$
  • D. $A = -26x^{3}y^{5}z^{3}; B= -a^{2}bx^{5}y^{4}$

Câu 4: Viết biểu thức tính diện tích hình vuông biết độ dài một cạnh hình vuông là 5a.

  • A. $25a^{2}$ (dvdt)
  • B. $20a^{2}$(dvdt)
  • C. $16a^{2}$ (dvdt)
  • D. $5a^{2}$ (dvdt)

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Tính tổng của các đơn thức sau:

$-x^{2}y^{3}z^{4};-\frac{1}{3}x^{2}y^{3}z^{4};\frac{1}{5}x^{3}y^{5};-6x^{3}y^{5};\frac{3}{5}x^{3}y^{5}$

Câu 2: Một mảnh đất có dạng như phần được tô màu trong hình vẽ cùng các kích thước được ghi trên đó. Hãy tìm đơn thức (thu gọn) với hai biến x và y biểu thị diện tích của mảnh đất.

Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 1: Đơn thức [nid:232370]


Trắc nghiệm

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

A

B

D

A

Tự luận: 

Câu 1:

$-x^{2}y^{3}z^{4}+(-\frac{1}{3}x^{2}y^{3}z^{4})+(\frac{1}{5}x^{3}y^{5})$

$+(-6x^{3}y^{5})+(\frac{3}{5}x^{3}y^{5})$

$=[-x^{2}y^{3}z^{4}+(-\frac{1}{3}x^{2}y^{3}z^{4})]+[(\frac{1}{5}x^{3}y^{5})$

$+(-6x^{3}y^{5})+(\frac{3}{5}x^{3}y^{5})]$

$=\frac{-4}{3}x^{2}y^{3}z^{4}-\frac{24}{5}x^{3}y^{5}$

Câu 2:

Diện tích mảnh đất là:

$S =  S_{AIKD} + S_{IMNH} + S_{HGCK}$ = $2,5u. 5u + 2,5u.2,5u + 2,5u.4v $

$= 12,5u^{2} + 6,25u^{2} + 10uv $

$= 18,75u^{2} + 10uv$ (dvdt)


Bình luận

Giải bài tập những môn khác