ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Chọn câu đúng. $(x – 2y)^{3}$ bằng
- A. $x^{3} – 6x^{2}y + 12xy^{2} – 4y^{3}$
- B. $x^{3} – 3x^{2}y + 12xy^{2} – 8y^{3}$
- C. $x^{3} – 3xy + 3x^{2}y + y^{3} $
- D. $x^{3} – 6x^{2}y + 12xy^{2} – 8y^{3}$
Câu 2: Chọn câu sai.
- A. $(y – 2)^{3} = y^{3} – 8 – 6y(y + 2) $
- B. $(y – 1)^{3} = y^{3} – 1- 3y(y – 1)$
- C. $(c – d)^{3} = c^{3} – d^{3} + 3cd(d – c)$
- D. $(-b – a)^{3} = -a^{3} – 3ab(a + b) – b^{3} $
Câu 3: Viết biểu thức $8x^{3} + 36x^{2} + 54x + 27$ dưới dạng lập phương của một tổng
- A. $(4x + 3)^{3}$
- B. $(2x + 9)^{3}$
- C. $(2x + 3)^{3}$
- D. $(4x + 9)^{3}$
Câu 4: Tìm x biết $x^{3} + 3x^{2} + 3x + 1$ = 0
- A. $x = 0$
- B. $x = -2$
- C. $x = 1 $
- D. $x = -1 $
Câu 5: Viết biểu thức $x^{3} + 12x^{2} + 48x + 64$ dưới dạng lập phương của một tổng
- A. $(x + 8)^{3}$
- B. $ (x – 8)^{3} $
- C. $ (x – 4)^{3} $
- D. $(x + 4)^{3} $
Câu 6: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
$-x^{3} + 6x^{2} – 12x + 8$
- A. $(-2-x)^{3}$
- B. $(2-x)^{3}$
- C. $(2+x)^{3}$
- D. $(-2+x)^{3}$
Câu 7: Tìm x, biết:
$(x+1)^{3}-(x^{3}+3x^{2}+2x-3)=0$
- A. x = -3
- B. x = 3
- C. x = -4
- D. x = 4
Câu 8: Viết biểu thức dưới dạng lập phương của một hiệu
$A=\frac{1}{8}x^{3}+\frac{3}{4}x^{2}+\frac{3}{2}x+1$
- A. $A = (\frac{1}{2}x +1)^{3}$
- B. $A = (-\frac{1}{2}x +1)^{3}$
- C. $A = (-\frac{1}{2}x - 1)^{3}$
- D. $A = (\frac{1}{2}x - 1)^{3}$
Câu 9: Viết biểu thức tính diện tích của hình vuông có cạnh bằng 2x + 3 dưới dạng đa thức
- A. $4x^{2} + 12x + 9$
- B. $x^{2} + 12x $
- C. $4x^{2} - 12x + 9$
- D. $x^{2} - 12x $
Câu 10: Tính giá trị biểu thức:
$A=27x^{3}-54x^{2}y+36xy^{2}-8y^{3}$ tại x = 4; y = 6
Bình luận