Đề số 5: Đề kiểm tra toán 8 Kết nối bài 7 Lập phương của một tổng hay một hiệu

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 5

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chọn câu đúng.

  • A. $(A + B)^{3} = A^{3} + B^{3}$
  • B. $(A - B)^{3} = A^{3} - 3A^{2}B - 3AB^{2} - B^{3}$
  • C. $(A + B)^{3} = A^{3} + 3A^{2}B + 3AB^{2} + B^{3}$
  • D. $(A - B)^{3} = A^{3} - B^{3}$

Câu 2: Viết biểu thức $8x^{3} – 12x^{2}y + 6xy^{2} – y^{3}$ dưới dạng lập phương của một hiệu

  • A. $(x – 2y)^{3} $
  • B. $(2x – y)^{3} $
  • C. $(4x – y)^{3} $
  • D. $(2x + y)^{3}$

Câu 3: Khai triển biểu thức sau: $(x – 1)^{3} – (x + 1)^{3}$

  • A.  $6x^{2} - 2$
  • B.  $6x^{2} + 2$
  • C. $- 6x^{2} - 2$
  • D. $- 6x^{2} + 2$

Câu 4: Tính giá trị của biểu thức $B = x^{3} + 9x^{2} + 27x + 27$ tại $x=17$

  • A. 2000
  • B. 8000
  • C. 3000
  • D. 6000

II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (6 điểm): Chứng minh giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá
trị của biến x.
$D = (x+2)^{3} -(x − 2)^{3}  − 12(x^{2}  +1)$


$D = (x+2)^{3} - (x − 2)^{3} −12(x^{2}+1)$
$= (x+2)^{3}- (x-2)^{3} −12(x^{2}+1)$
$= (x^{2}+3.x^{2}.2 +3.x.2^{2} +2^{3})-(x^{3} −3.x^{2}.2$ +$3.x.2^{2}-2^{3})-12x^{2}-12$
$=x^{3}+6x^{2}+12.x +2^{3} − x^{3} +6x^{2}-12x+8-12x^{2}-12=-4.$

Giá trị của biểu thức D luôn luôn bằng -4 với mọi x


Bình luận

Giải bài tập những môn khác