Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 10: Tứ giác

Đề thi, đề kiểm tra toán 8 Kết nối tri thức bài 10: Tứ giác. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

 I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

Câu 1: Hãy chọn câu sai.

  • A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.
  • B. Tổng các góc của một tứ giác bằng $360^{\circ}.$
  • C. Tổng các góc của một tứ giác bằng $180^{\circ}.$
  • D. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.        

Câu 2: Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai. 

 Tứ giác

  • A. Hai góc đối nhau:$ \widehat{ADC}$ và $\widehat{BCD} $
  • B. Hai cạnh đối nhau: BC, AD
  • C. Hai cạnh kề nhau: AB, BC  
  • D. Các điểm nằm ngoài: H, E

Câu 3: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống tứ giác có …... là hình chữ nhật

  • A. 2 cạnh bằng nhau
  • B. ít nhất 2 góc vuông
  • C. ít nhất 3 góc vuông
  • D. 4 cạnh bằng nhau

Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Hình thang cân có hai góc kề một đáy….

  • A. Bằng với hai góc kể đáy còn lại 
  • B. Một góc gấp đôi góc còn lại
  • C. Không bằng nhau
  • D. Bằng nhau

Câu 5: Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 3cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A'B' đối xứng với AB qua d, khi đó độ dài của A'B' là ?

  • A. 6cm  
  • B. 9cm  
  • C. 12cm  
  • D. 3cm  

Câu 6: Cho tứ giác ABCD có $\widehat{A}=60^{\circ}; \widehat{B}=135^{\circ}; \widehat{D}=29^{\circ}$. Số đo góc C bằng 

  • A. $116^{\circ}$
  • B. $126^{\circ}$
  • C. $136^{\circ}$
  • D. $106^{\circ}$

Câu 7: Cho tứ giác ABCD. Tổng số đo các góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D là

  • A. $360^{\circ}$
  • B. $270^{\circ}  $
  • C. $300^{\circ}   $   
  • D. $180^{\circ} $

Câu 8: Cho tứ giác ABCD có tổng số đo góc ngoài tại hai đỉnh B và C là $200^{\circ}.$ Tổng số đo các góc ngoài tại 2 đỉnh A, C là:

  • A. $260^{\circ}    $
  • B. $160^{\circ}   $
  • C. $180^{\circ}   $ 
  • D. $100^{\circ}$

Câu 9: Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc $\widehat{A} ;\widehat{B}; \widehat{C}; \widehat{D}$ tỉ lệ thuận với 4; 3; 5; 6.

Khi đó số đo các góc A ;B; C; D  lần lượt là:

  • A. $60^{\circ}; 80^{\circ}; 120^{\circ}; 100^{\circ}$
  • B. $60^{\circ}; 80^{\circ}; 100^{\circ}; 120^{\circ}   $
  • C. $90^{\circ}; 40^{\circ}; 70^{\circ}; 60^{\circ}$
  • D. $80^{\circ}; 60^{\circ}; 100^{\circ}; 120^{\circ}    $

Câu 10: Cho tứ giác ABCD, trong đó $\widehat{A}+\widehat{B}=140^{\circ}$. Tổng $\widehat{C}+\widehat{D}= ?$

  • A. $200^{\circ}$
  • B. $180^{\circ}$
  • C. $220^{\circ}$
  • D. $240^{\circ}$

ĐỀ 2

Câu 1: Các góc của tứ giác có thể là:

  • A. 1 góc vuông, 3 góc nhọn
  • B. 4 góc nhọn
  • C. 4 góc tù     
  • D. 4 góc vuông

Câu 2: Cho hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định sai.

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án

  • A. Hai đỉnh kề nhau: A và B, A và D  
  • B. Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D
  • C. Đường chéo: AC, BD 
  • D. Các điểm nằm trong tứ giác là E, F và điểm nằm ngoài tứ giác là H

Câu 3: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống

Hai cạnh bên của hình thang cân …

  • A. không bằng nhau
  • B. bằng nhau
  • C. bằng với hai cạnh đáy
  • D. đáp án khác

Câu 4: Chọn phát  biểu đúng trong các phát biểu sau 

  • A. hình thang cân có hai góc kề một đáy bù nhau
  • B. tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau thì là hình thang cân
  • C. hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau
  • D. hình thang cân có hai góc kề một đáy phụ nhau

Câu 5: Chọn phương án đúng trong các phương án sau.

  • A. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
  • B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau.
  • C. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh đối song song.
  • D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh kề bằng nhau.

Câu 6: Cho tứ giác ABCD, trong đó $\widehat{A}+ \widehat{B}=140^{\circ}$; Tổng $\widehat{C}+ \widehat{D}=?$

  • A. $200^{\circ} $
  • B. $160^{\circ}   $  
  • C. $130^{\circ}$
  • D. $220^{\circ}  $

Câu 7: Cho tứ giác ABCD có $\widehat{A}=50^{\circ}; \widehat{B}=117^{\circ}; \widehat{D}=71^{\circ}$.  Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng:

  • A. $73^{\circ}$
  • B. $83^{\circ}$
  • C. $107^{\circ} $
  • D. $113^{\circ}$

Câu 8: Tứ giác ABCD có $AB = BC, CD = DA, B = 80^{\circ}; D = 120^{\circ}$. Hãy chọn câu đúng nhất

  • A.  $\widehat{A}= 70^{\circ}$
  • B.  $\widehat{A}= 75^{\circ}$
  • C.  $\widehat{A} = 80^{\circ}$
  • D.  $\widehat{A} = 85^{\circ}$

Câu 9: Tứ giác ABCD có $\widehat{A}= 100^{\circ}$, góc ngoài tại đỉnh $\widehat{B}$ bằng $110^{\circ}$, $\widehat{C}= 75^{\circ}.$ Tính số đo góc D  

  • A. $80^{\circ}$
  • B. $60^{\circ}$
  • C. $115^{\circ}$
  • D. $120^{\circ}    $

Câu 10: Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc $\widehat{A} ;\widehat{B}; \widehat{C}; \widehat{D}$  tỉ lệ thuận với 4; 9; 7; 6. Khi đó số đo các góc $\widehat{A} ;\widehat{B}; \widehat{C}; \widehat{D}$  lần lượt là:

  • A. $135^{\circ}; 95^{\circ}; 60^{\circ}; 30^{\circ} $
  • B. $120^{\circ}; 90^{\circ}; 60^{\circ}; 30^{\circ} $ 
  • C. $140^{\circ}; 105^{\circ}; 70^{\circ}; 35^{\circ}$
  • D. $144^{\circ}; 108^{\circ}; 72^{\circ}; 36^{\circ}$   

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 3

Câu 1 (6 điểm). Quan sát tứ giác ABCD ở Hình vẽ và đọc tên các cạnh, các đường chéo, các đỉnh, các góc của tứ giác đó.

 Tứ giác

Câu 2 (4 điểm). Tứ giác ABCD có số đo $\widehat{A}=x, \widehat{B}=2x, \widehat{C}=3x, \widehat{D}=4x$ Tính số đo các góc của tứ giác đó.

ĐỀ 4

Câu 1 (6 điểm). Tìm x ?

 Tứ giác

Câu 2 (4 điểm). Tìm số đo các góc chưa biết của tứ giác trong hình:

 

 Tứ giác

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 5

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD:

  • A. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
  • B. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau
  • C. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau.
  • D. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA

Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống

Hình thang có … là hình thang cân

  • A. 2 cạnh đáy bằng nhau
  • B. 2 gói đối nhau bằng nhau
  • C. 2 góc ở đáy bằng nhau
  • D. đáp án khác

Câu 3: Cho tứ giác ABCD có $\widehat{A}=50^{\circ}; \widehat{B}=150^{\circ}; \widehat{D}=45^{\circ}$.  Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng:

  • A. $115^{\circ}$
  • B. $130^{\circ}   $ 
  • C. $66^{\circ} $
  • D. $65^{\circ} $

Câu 4: Tứ giác ABCD có $\widehat{C}+\widehat{D}=90^{\circ}$ Chọn câu đúng.

  • A. $AC^{2} + BD^{2} = AB^{2} + CD^{2}$
  • B. $AC^{2} + BD^{2} = AB^{2} – CD^{2} $
  • C. $AC^{2} + BD^{2} = 2AB^{2}  $    
  • D. Cả A, B, C đều sai

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (6 điểm): Tìm x trong mỗi tứ giác sau:

 Tứ giác

ĐỀ 6

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Chọn phương án sai trong các phương án sau?

  • A. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
  • B. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
  • C. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
  • D. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.

Câu 2: Chọn phát biểu đúng

  • A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.
  • B. Đương thẳng đi qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân.
  • C. Đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó.
  • D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 3: Cho tứ giác ABCD có  $\widehat{A} = 80^{\circ}.$ Tổng số đo các góc ngoài đỉnh B, C, D bằng:

  • A. $280^{\circ}$
  • B. $180^{\circ}$
  • C. $260^{\circ}  $
  • D. $270^{\circ}$

Câu 4: Một hình thang có một cặp góc đối là $125^{\circ}$ và $75^{\circ}$, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là ?

  • A. $115^{\circ}, 65^{\circ}$
  • B. $115^{\circ}, 55^{\circ}   $
  • C. $105^{\circ}, 45^{\circ}$
  • D. $105^{\circ}, 55^{\circ}$   

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (6 điểm): Phần thân của cái diều ở Hình a được vẽ lại như Hình b. Tìm số đo các góc chưa biết trong hình.

A kite with a diagram of the same size

Description automatically generated with medium confidence

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 10: Tứ giác, đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức, đề thi Toán 8 kết nối tri thức bài 10

Bình luận

Giải bài tập những môn khác