Đề số 5: Đề kiểm tra toán 8 Kết nối bài 10 Tứ giác

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 5

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD:

  • A. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
  • B. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau
  • C. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau.
  • D. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA

Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống

Hình thang có … là hình thang cân

  • A. 2 cạnh đáy bằng nhau
  • B. 2 gói đối nhau bằng nhau
  • C. 2 góc ở đáy bằng nhau
  • D. đáp án khác

Câu 3: Cho tứ giác ABCD có $\widehat{A}=50^{\circ}; \widehat{B}=150^{\circ}; \widehat{D}=45^{\circ}$.  Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng:

  • A. $115^{\circ}$
  • B. $130^{\circ}   $ 
  • C. $66^{\circ} $
  • D. $65^{\circ} $

Câu 4: Tứ giác ABCD có $\widehat{C}+\widehat{D}=90^{\circ}$ Chọn câu đúng.

  • A. $AC^{2} + BD^{2} = AB^{2} + CD^{2}$
  • B. $AC^{2} + BD^{2} = AB^{2} – CD^{2} $
  • C. $AC^{2} + BD^{2} = 2AB^{2}  $    
  • D. Cả A, B, C đều sai

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (6 điểm): Tìm x trong mỗi tứ giác sau:

Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 10: Tứ giác


Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

A

C

D

A

Tự luận: 

Do tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng 360^{\circ} nên ta có:

Trong tứ giác PSRQ: $x + 2x + 70^{\circ} + 80^{\circ} =360^{\circ}$

=> $3x=210^{\circ}$

=> $x = 70^{\circ}$

Trong tứ giác ABCD: $x = 360^{\circ} −(95^{\circ} +100^{\circ} +90^{\circ}) $

$=> x=75^{\circ}$

Trong tứ giác EFGH: $x=360^{\circ} –(99^{\circ} +90^{\circ} +90^{\circ})$

$=> x = 81^{\circ}$


Bình luận

Giải bài tập những môn khác