Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

Đề thi, đề kiểm tra toán 8 Kết nối tri thức bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo

B. Bài tập và hướng dẫn giải

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

Câu 1: Thương của phép chia

$(9x^{4}y^{3} – 18x^{5}y^{4} – 81x^{6}y^{5}) : (-9x^{3}y^{3})$ là đa thức có bậc là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Cho M =  (n  N, x; y ≠ 0). Chọn câu đúng

  • A. Giá trị của M luôn là số dương
  • B. Giá trị của M luôn là số âm  
  • C. Giá trị của M luôn bằng 0      
  • D. Giá trị của M luôn bằng 1

Câu 3: Cho $(27x^{3} + 27x^{2} + 9x + 1) : (3x + 1)^{2} = (…) $ Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp

  • A. $(3x + 1)^{5}$
  • B. $3x – 1 $
  • C. $3x + 1$  
  • D. $(3x + 1)^{3}$

Câu 4: Thực hiện phép tính $(-2x^{5} + 6x^{2} - 4x^{3}) : 2x^{2}$

  • A. $– x^{3} + 2x – 3  $
  • B. $x^{3}- 2x- 3 $   
  • C. $– x^{3} – 2x + 3$  
  • D. $– x^{2} + 2x – 3$

Câu 5: Thực hiện phép tính $(-2x^{5} + 6x^{2} - 4x^{3}) : x^{2}$

  • A. $– 2x^{3}– 4x + 6   $
  • B. $– 2x^{3} + 6x – 4   $
  • C. $– 2x^{3} – 6x + 4$   
  • D. $– x^{2} + 2x – 3$

Câu 6: Tính giá trị của biểu thức $D = (15xy^{2} + 18xy^{3} + 16y^{2}) : 6y^{2} – 7x^{4}y^{3} : x^{4}y$ tại $x = \frac{2}{3}$ và $y = 1$

  • A. $-\frac{28}{3}$
  • B. $\frac{3}{2}$
  • C. $-\frac{2}{3}$
  • D. $\frac{2}{3}$

Câu 7: Chia đa thức $(4x^{2}yz^{4} + 2x^{2}y^{2}z^{2} – 3xyz)$ cho đơn thức xy ta được kết quả là

  • A. $4xz^{4} + 2xyz^{2} – 3z      $
  • B. $4xz^{4} + 2xyz^{2} + 3z$
  • C. $4xz^{4}- 2xyz^{2} + 3z $    
  • D. $4xz^{4} + 4xyz^{2} + 3z$

Câu 8: Thực hiện phép tính $(yx^{5} + 12y^{2}x^{3} - 16yx^{2}) : 4yx^{2}$

  • A. $x^{3} + 3yx - 4$
  • B. $\frac{1}{4}x^{3} + 3yx - 4$     
  • C. $\frac{1}{4}x^{3} + 3yx +4  $   
  • D. $x^{3} - 3yx - 4 $           

Câu 9: Chọn câu đúng nhất

  • A. Thương của phép chia đa thức $(\frac{1}{2} a^{2}x^{4} +\frac{4}{3} ax^{3} - \frac{2}{3} ax^{2})$ cho đơn thức $(- \frac{2}{3} ax^{2} )$ là $-\frac{3}{4} ax^{2} – 2x + 1$
  • B. Thương của phép chia đa thức $(\frac{1}{2}a^{2}x^{4} +\frac{4}{3} ax^{3} - \frac{2}{3} ax^{2})$ cho đơn thức $ax^{2}$ là $\frac{1}{2}ax^{2} + \frac{4}{3}x - \frac{2}{3}$
  • C. Cả A, B đều sai
  • D. Cả A, B đều đúng

Câu 10: Tính chiều dài của hình chữ nhật có diện tích bằng $6xy + 10y^{2}$ và chiều rộng bằng 2y

  • A. 3x + 5y
  • B. 5x + 3y
  • C. x + 5y
  • D. 3x + y

 ĐỀ 2

Câu 1: Cho $(3x – 4y).(…) = 27x^{3} – 64y^{3}.$

Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp

  • A. $3x^{2} + 12xy + 4y^{2}$
  • B. $6x^{2} + 12xy + 8y^{2}   $    
  • C. $9x^{2} – 12xy + 16y^{2} $   
  • D. $9x^{2} + 12xy + 16y^{2}$

Câu 2: Biểu thức $D = (9x^{2}y^{2} – 6x^{2}y^{3}) : (-3xy)^{2}+ (6x^{2}y + 2x^{4}) : (2x^{2})$ sau khi rút gọn là đa thức có bậc là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4

Câu 3: Kết quả của phép chia $(6xy^{2} + 4x^{2}y – 2x^{3}) : 2x$ là

  • A. $3y^{2} + 2xy$
  • B. $3y^{2} – 2xy – x^{2}  $
  • C. $3y^{2} + 2xy + x^{2}$
  • D. $3y^{2} + 2xy – x^{2}  $  

Câu 4: Thực hiện phép tính $(-8x^{5} + 12x^{3} - 16x^{2}) : 4x^{2}$

  • A. $– 2x^{3} + 3x – 4 $
  • B. $2x^{2} + 3x + 4x$    
  • C. $2x^{3} + 3x + 4 $      
  • D. Đáp án khác

Câu 5: Thực hiện phép tính 

$(-7x^{6}+21x^{4}-14x^{3}):\frac{7}{2}x^{2}$

  • A. $2x^{4} - 6x^{2} - 4  $
  • B. $2x^{4} - 6x^{2} - 4x $        
  • C. $-2x^{4} + 6x^{2} - 4x $   
  • D. $-2x^{4} - 6x^{2} - 4  $

Câu 6: Thực hiện phép tính $(-2x^{5} + 3x^{2} - 4x^{3}) : 2x^{2}$

  • A. $x^{3} + \frac{3}{2} – 2x$
  • B. $x^{3} - \frac{3}{2} – 2x$
  • C. $- x^{3} - \frac{3}{2} – 2x$
  • D. $- x^{3} + \frac{3}{2} – 2x $

Câu 7: Thực hiện phép tính $(-8x^{5} + 12x^{3} - 16x^{2}) : x^{2}$

  • A. $8x^{2} + 12x - 16   $
  • B. $–8x^{3} + 12x - 16 $    
  • C.  $8x^{2} + 12x + 16 $ 
  • D. Đáp án khác

Câu 8: Thực hiện phép tính $(12x^{4}y^{3} + 8x^{3}y^{2} - 4xy^{2}) : 2xy$

  • A. $6x^{3}y^{2} + 4x^{2}y - 2y$
  • B. $6x^{2}y^{2} + 4x^{2}y - 2xy$
  • C. $6x^{2}y^{2} + 4x^{2}y - 2xy^{2}$
  • D. Đáp án khác

Câu 9: Tính giá trị biểu thức $A = (4x^{2}y^{3}z + 2x^{3}y^{2}z^{2} - x^{2}y^{2}) : x^{2}y^{2}$ tại $x = -2; y = 102; z = 102$

  • A. -1028      
  • B. 1029
  • C. 30       
  • D. -1

Câu 10: Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật có thể tích bằng $12x^{3} – 3xy^{2} + 9x^{2}y$ và chiều cao bằng 3x 

  • A. $4x^{2} – y^{2} $
  • B. $4x^{2} – y^{2} + 3xy$
  • C. $x^{2} – y^{2} + 3xy$
  • D. $x^{2} – 2y^{2} + xy$

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 3

Câu 1 (6 điểm). Thực hiện các phép chia đa thức cho đơn thức sau:

a) $(5ab-2a^{2}): a$

b) $(6x^{2}y^{2} - xy^{2}+3x^{2}y): (−3xy)$

Câu 2 (4 điểm). Tính giá trị biều thức:

a) $A=15x^{5}y^{3}:10xy^{2}$ tại $x=-3$ và $y=\frac{2}{3}$

b) $B = −(x^{3}y^{5}z^{2}): (-x^{2}y^{3}z)^{3}$ tại $x = 1,y=-1$ và $z=100$

c) $D= (x − y + z)^{5} : (−x+y−z)^{3}$ tại $x=17,y=16$ và $z=1$

ĐỀ 4

Câu 1: Thực hiện phép chia 

a) $20x^{3}y^{5} : (5x^{2}y^{2}) $

b) $18x^{3}y^{5}:[3(-x)^{3} y^{2}] $

Câu 2. Tính giá trị biểu thức

a)  $A = (20x^{5}y^{4}+10x^{3}y^{2} −5x^{2}y^{3}) : 5x^{2}y^{2} $ tại  $x=1;y=-1  $

b)  $B = (−2x^{2}y^{2} + xy^{2} − 6xy): \frac{1}{3}xy$ tại  $x=\frac{-1}{2};y=1 $

c)  $C=\left ( \frac{1}{5}x^{2}y^{5}-\frac{2}{5}x^{5}y^{4} \right ):2x^{2}y^{2}$ tại  $x=-5;y=10 $

d) $D= (7x^{5}y^{4}z^{3} −3x^{4}z^{2} + 2x^{2}y^{2}z): x^{2}yz$ tại  $x=-1;y=1;z=2 $

ĐỀ 5

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Thương của phép chia $(-12x^{4}y + 4x^{3} – 8x^{2}y^{2}) : (-4x^{2})$ bằng

  • A. $3x^{4}y + x^{3} – 2x^{2}y^{2}$
  • B. $-12x^{2}y + 4x – 2y^{2}   $  
  • C. $3x^{2}y – x + 2y^{2}$
  • D. $-3x^{2}y + x – 2y^{2}    $   

Câu 2: Cho $(7x^{4} – 21x^{3}) : 7x^{2} + (10x + 5x^{2}) : 5x = (…)$ Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp

  • A. $x^{2} – 2x + 5$
  • B. $x^{2} – x + 5      $
  • C.$ x^{2} – 2x + 2 $
  • D. $x^{2} – 4x + 2     $ 

Câu 3: Chia đa thức $(3x^{5}y^{2} + 4x^{3}y^{2} – 8x^{2}y^{2})$ cho đơn thức $2x^{2}y^{2}$ ta được kết quả là

  • A. $x^{3} - 2x−4$
  • B. $x^{3}+2x−4$
  • C. $\frac{3}{2}x^{3} - 2x−4$
  • D. $\frac{3}{2}x^{3}+2x−4$

Câu 4: Thực hiện phép tính $(12x^{3}y^{3} - 18x^{2}y + 9xy^{2}) : 6xy$

  • A. $2x^{2}y^{2} – 3x +\frac{3}{2}y$
  • B. $- 2x^{2}y^{2} + 3x +\frac{3}{2}y$
  • C. $2x^{2}y^{2} + 3x - \frac{3}{2}y$
  • D. $2x^{2}y^{2} – 3x +\frac{3}{2}y$

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (4 điểm): Thực hiện phép chia

a) $(4x^{3}y^{2}-8x^{2}y+10xy):(2xy)$

b) $(7x^{4}y^{2}-2x^{2}y^{2}-5x^{3}y^{4}):(3x^{2}y)$

Câu 2 (2 điểm): Tính giá trị biểu thức:

$C=(-2x^{2}y^{2}+4xy-6xy^{3}):\frac{2}{3}xy$ tại $x=\frac{1}{2}; y=4$

ĐỀ 6

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Kết quả của phép chia $(2x^{3} – x^{2} +10x) : x$ là

  • A. $x^{2} – x + 10   $
  • B. $2x^{2} – x + 10  $ 
  • C. $2x^{2} – x – 10 $     
  • D. $2x^{2} + x + 10$

Câu 2: Thực hiện phép tính $(2x^{4}y^{3} + 4x^{3}y^{2} - 4xy^{2}) : 2xy$

  • A. $x^{3}y^{2} + x^{2}y - 2y$
  • B. $x^{2}y^{2} + 2x^{2}y - 2xy$
  • C. $2x^{2}y^{2} + 2x^{2}y - xy^{2}$
  • D. Đáp án khác

Câu 3: Cho $(2x+ y^{2}).(…) = 8x^{3} + y^{6}.$ Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp

  • A. $2x^{2} – 2xy + y^{4} $
  • B. $2x^{2} – 2xy + y^{2}  $
  • C. $4x^{2} + 2xy + y^{4} $
  • D. $4x^{2} – 2xy^{2} + y^{4} $

Câu 4: Thực hiện phép chia: $(2x^{4}y - 6x^{2}y^{7} + 4x^{5}) : 2x^{2}$

  • A. $4x^{2}y - 6y^{7} + 4x^{3}$
  • B. $x^{2}y - 3xy^{7} + 2x^{3}$
  • C. $x^{2}y - 3y^{7} + 2x^{3}$
  • D. Đáp án khác

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Tìm thương trong phép chia đa thức: $12x^{3}y^{3}-6x^{4}y^{3}+21x^{3}y^{4}$ cho đơn thức $3x^{3}y^{3}$

Câu 2: Tính giá trị biểu thức

$D=\left ( \frac{1}{3}x^{2}y^{5}-\frac{2}{3}x^{5}y^{2} \right ):2x^{2}y^{2}$ tại $x=-3; y=3$

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức, đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức, đề thi Toán 8 kết nối tri thức bài 5

Bình luận

Giải bài tập những môn khác