Đề số 5: Đề kiểm tra toán 8 Kết nối bài 5 Phép chia đa thức cho đơn thức

ĐỀ 6

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Kết quả của phép chia (2x^{3} – x^{2} +10x) : x

  • A. x^{2} – x + 10   
  • B. 2x^{2} – x + 10   
  • C. 2x^{2} – x – 10      
  • D. 2x^{2} + x + 10

Câu 2: Thực hiện phép tính (2x^{4}y^{3} + 4x^{3}y^{2} - 4xy^{2}) : 2xy

  • A. x^{3}y^{2} + x^{2}y - 2y
  • B. x^{2}y^{2} + 2x^{2}y - 2xy
  • C. 2x^{2}y^{2} + 2x^{2}y - xy^{2}
  • D. Đáp án khác

Câu 3: Cho (2x+ y^{2}).(…) = 8x^{3} + y^{6}. Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp

  • A. 2x^{2} – 2xy + y^{4}
  • B. 2x^{2} – 2xy + y^{2} 
  • C. 4x^{2} + 2xy + y^{4}
  • D. 4x^{2} – 2xy^{2} + y^{4}

Câu 4: Thực hiện phép chia: (2x^{4}y - 6x^{2}y^{7} + 4x^{5}) : 2x^{2}

  • A. 4x^{2}y - 6y^{7} + 4x^{3}
  • B. x^{2}y - 3xy^{7} + 2x^{3}
  • C. x^{2}y - 3y^{7} + 2x^{3}
  • D. Đáp án khác

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Tìm thương trong phép chia đa thức: 12x^{3}y^{3}-6x^{4}y^{3}+21x^{3}y^{4} cho đơn thức 3x^{3}y^{3}

Câu 2: Tính giá trị biểu thức

D=\left ( \frac{1}{3}x^{2}y^{5}-\frac{2}{3}x^{5}y^{2} \right ):2x^{2}y^{2} tại x=-3; y=3


Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

B

D

D

C

Tự luận: 

Câu 1:

(12x^{3}y^{3} −6x^{4}y^{3} +21x^{3}y^{4}): (3x^{3}y^{3})

=(12x^{3}y^{3}: 3x^{3}y^{3}) – (6x^{4}y^{3}: 3x^{3}y^{3})+(21x^{3}y^{4}: 3x^{3}y^{3})

=(12:3)(x^{3}y^{3}:x^{3}y^{3}) - (6:3)(x^{4}y^{3}:3x^{3}y^{3}) + (21:3).(x^{3}y^{4}:x^{3}y^{3})

=4.1-2x+7y=4-2x+7y.

Câu 2

D=\left ( \frac{1}{3}x^{2}y^{5}-\frac{2}{3}x^{5}y^{2} \right ):2x^{2}y^{2}=\frac{1}{6}y^{3}-\frac{1}{3}x^{3}

Thay x=-3; y=3 vào biểu thức tính được kết quả D=\frac{27}{2}


Bình luận

Giải bài tập những môn khác