Đề số 6: Đề kiểm tra toán 8 Kết nối bài 7 Lập phương của một tổng hay một hiệu

ĐỀ 6

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chọn câu đúng.

  • A.$ a^{3} + 3a^{2} + 3a + 1 = (a + 1)^{3}$
  • B. $8 + 12y + 6y^{2} + y^{3} = (8 + y^{3}) $     
  • C. $(3a + 1)^{3} = 3a^{3} + 9a^{2} + 3a + 1$
  • D. $(2x – y)^{3} = 2x^{3} – 6x^{2}y + 6xy – y^{3}   $

Câu 2: Viết biểu thức $8 - 12x + 6x^{2}- x^{3}$ dưới dạng lập phương của một hiệu ta được:

  • A. $(2 - x)^{3}$
  • B. $(-2 - x)^{3}$
  • C. $(-2 + x)^{3}$
  • D. $(2 + x)^{3}$

Câu 3: Cho $P = (4x + 1)^{3} – (4x + 3)(16x^{2} + 3)$ và $Q = (x – 2)^{3} – x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3) + 5x.$

Chọn câu đúng.

  • A. P = 2Q
  • B. P > Q  
  • C. P < Q  
  • D. P = Q  

Câu 4: Khai triển hằng đẳng thức $(2x + 3y)^{3}$ ta được:

  • A. $8x^{3} + 36x^{2}y - 54xy^{2} + 27y^{3}$
  • B. $8x^{3} + 36x^{2}y + 54xy^{2} + 27y^{3}$
  • C. $- 8x^{3} + 36x^{2}y + 54xy^{2} + 27y^{3}$
  • D. $- 8x^{3} + 36x^{2}y - 54xy^{2} + 27y^{3}$

II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (4 điểm): Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu:
$8x^{3}-36x^{2}y+54xy^{2}-27y^{3}$
Câu 2 (2 điểm): Tính giá trị biểu thức
$A =x^{3} +6x^{2} +12x+12$ tại $x=8$


Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

A

A

D

B

Tự luận

Câu 1

$8x^{3}-36x^{2}y+54xy^{2}-27y^{3}$

$= (2x)^{3} −3.(2x)^{2}.3y+3.2x.(3y)^{2}− (3y)^{3} $

$= (2x − 3y)^{3}$

Câu 2

$A =x^{3} +6x^{2} +12x+12$

$=x^{3}.x^{2}.2 +3.x.22+2^{3}+4$

$= (x+2)^{3} +4$

Tại x = 8 thì $B =(x+2)^{3}+4=(8+2)^{3}+4= 1 004$


Bình luận

Giải bài tập những môn khác