Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 8 kết nối bài 1 Đơn thức

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Đơn thức - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tích $(-5x)^{2}.y^{2}.\frac{1}{5}xy$ bằng:

  • A. $5x^{3}.y^{3}$
  • B. $-5x^{3}.y^{3}$
  • C. $-x^{3}.y^{3}$
  • D. $x^{3}.y^{2}$

Câu 2: Tích $(-2xy)^{3}y.\frac{1}{4}.x^{2}$ bằng:

  • A. $-2x^{4}.y^{5}$
  • B. $\frac{1}{2}x^{5}y^{4}$
  • C. $2x^{5}.y^{4}$
  • D $-2x^{5}y^{4}$

Câu 3: Thu gọn $6x^{4}y^{2}:(\frac{1}{2}x^{2}y)^{2}$, ta được

  • A. 12
  • B. 24
  • C. $24x^{2}y$
  • D. $12x^{2}y$

Câu 4: Giá trị của biểu thức $2x^{5}y^{2}$ tại x = 1, y = 2 là

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10

Câu 5: Giá trị của biểu thức $\frac{1}{3}x^{4}y$ tại x = 6; y = 2 là

  • A. 864
  • B. 684
  • C. 846
  • D. 486

Câu 6: Biểu thức nào sau đây không phải đơn thức?

  • A. $3xy^{2}$
  • B. $x^{2} + 1$
  • C. $x^{3}$
  • D. $\frac{1}{2}y$

Câu 7: Xác định bậc của biểu thức sau: $\frac{1}{5}x^{2}y^{4}.(-3).xy$

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 8: Đơn thức nào đồng dạng với biểu thức sau: $4x.0,75.x^{2}.y^{2}$

  • A. $3x^{2}y^{2}$
  • B. $\frac{1}{2}x^{3}y^{2}$
  • C. $3,75x^{2}y^{3}$
  • D. $\frac{1}{2}x^{4}y^{2}$

Câu 9: Biểu thức nào sau đây là đơn thức?

  • A. $x^{3}+x$
  • B. $x^{4}y^{2} + 2y^{2}z$
  • C. $x^{8}.(-4).yz$
  • D. $-x^{2} + yz$

Câu 10: Tính tổng của ba đơn thức sau: $3xy^{2}; \frac{1}{2}xy^{2}; -xy^{2}$.

  • A. $\frac{5}{2}x^{2}y$
  • B. $2xy^{2}$
  • C. $\frac{5}{2}xy^{2}$
  • D. $xy^{2}$

Câu 11: Tính hiệu của $M=x^{3}y^{3}$ và $N =\frac{5}{3}x^{3}y^{3}$ tại x = 1; y = 3.

  • A. $M - N=\frac{2}{3}$
  • B. $M -N=\frac{-2}{3}$
  • C. $M-N=\frac{1}{3}$
  • D. $M-N=\frac{-1}{3}$

Câu 12: Kết quả của phép tính $-15x^{3}y^{2}:(5x^{2}y)$ bằng

  • A. $5x^{2}y$
  • B. $3xy$
  • C. $-3xy$
  • D. $-3x^{2}y$

Câu 13: Tính tổng các đơn thức sau: $M =x.(-5)x^{2}.y; N = 0,4x^{3}y; P = x^{2}.1,6yx$

  • A. $-3x^{3}y$
  • B. $-3x^{2}y$
  • C. $-3x^{2}y^{2}$
  • D. $-3xy^{3}$

Câu 14: Xác định bậc của đơn thức sau: $A = x^{2}.\frac{1}{2}.y^{2}.(-3).xz$

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 15: Tích $\frac{2}{7}.x^{7}.yx.\frac{3}{4}.x^{2}y^{3}$ bằng:

  • A. $\frac{3}{14}x^{9}y^{5}$
  • B. $\frac{3}{7}x^{10}y^{5}$
  • C. $\frac{3}{7}x^{9}y^{5}$
  • D. $\frac{3}{14}x^{10}y^{5}$

Câu 16: Tích $xy^{2}z.(-4).zx$ bằng:

  • A. $-4xy^{2}z^{2}$
  • B. $-4x^{2}y^{2}z^{2}$
  • C. $-4x^{2}y^{2}z$
  • D. $-4x^{2}y^{2}z^{3}$

Câu 17: Bậc của đơn thức $-\frac{3}{2}x^{3}y^{3}z^{4}$ là

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10

Câu 18: Thu gọn đơn thức sau: $(\frac{-2}{5}x^{3}y)(\frac{15}{4}x^{4}y^{3})$

  • A. $\frac{-3}{2}x^{6}y^{4}$
  • B. $\frac{-3}{2}x^{7}y^{4}$
  • C. $\frac{-3}{2}x^{6}y^{5}$
  • D. $\frac{-3}{2}x^{7}y^{5}$

Câu 19: Xác định bậc của đơn thức sau: $4xy^{2}(-2x^{2}y^{4})$

  • A. 9
  • B. 8
  • C. 7
  • D. 6

Câu 20: Cho đơn thức $A=-\frac{2}{3}xy^{2}; B =\frac{9}{4}x^{3}y$. Tính C = A.B

  • A. $\frac{3}{2}x^{4}y^{3}$
  • B. $\frac{3}{2}x^{3}y^{4}$
  • C. $-\frac{3}{2}x^{3}y^{4}$
  • D. $-\frac{3}{2}x^{4}y^{3}$

Câu 21: Tính giá trị của biểu thức $M = \frac{4}{3}x^{3}y^{4}$ tại x = -1; y = -3

  • A. 108
  • B. -105
  • C. -108
  • D. 108

Câu 22: Tính giá trị của $M=(2xy^{2})^{2}(-\frac{1}{2}x^{3}y)$ tại $x=-1; y=\frac{1}{2}$

  • A. $\frac{1}{8}$
  • B. $\frac{1}{16}$
  • C. $-\frac{1}{16}$
  • D. $-\frac{1}{16}$

Câu 23: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

  • A. $2+x^{6}y^{4}$
  • B. $-5x +y^{6}$
  • C. $27xy^{7}$
  • D. $\frac{x+y^{3}}{3y}$

Câu 24: Thu gọn đơn thức $16xy^{8}.2x^{2}.3y^{7}$ ta được:

  • A. $96x^{3}y^{15}$
  • B. 96
  • C. $x^{3}y^{15}$
  • D. $16xy^{8}2x^{2}3y^{7}$

Câu 25: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

  • A. 2
  • B. 6x + 10
  • C. $2x^{3}y^{3}$
  • D. $8x^{4}$

Câu 26: Giá trị của đơn thức $-5x^{6}.7x^{4}.2z^{2}$ tại x = -1; y = 1; z = -2 bằng:

  • A. 280
  • B. -280
  • C. 140
  • D. -140

Câu 27: Phần biến trong đơn thức $34abx^{5}y^{4}z^{7}$ với a, b là hằng số là:

  • A. $34abx^{5}y^{4}z^{7}$
  • B. $abx^{5}y^{4}z^{7}$
  • C. $x^{5}y^{4}z^{7}$
  • D. $34ab$

Câu 28: Xác định phần biến của đơn thức sau: $(a^{n}b^{n+1}c^{n})^{k}.(a^{k}b^{k}c^{k+1})^{n}; (k,n \in \mathbb{Z})$

  • A. $a^{2kn}b^{2kn+1}c^{2kn+1}$
  • B. $a^{2kn}b^{2kn+k}c^{2kn+n}$
  • C. $a^{kn}b^{2kn+k}c^{2kn+n}$
  • D. $a^{2kn}b^{2kn+n}c^{2kn+k}$

Câu 29: Tính giá trị của biểu thức $\frac{4}{9}ax^{2}y^{5}$ tại x = -6; y = -1; a là hằng số:

  • A. 16a
  • B. 8a
  • C. -8a
  • D. -16a

Câu 30: Tích của hai đơn thức $-7x^{2}yz$ và $\frac{3}{7}xy^{2}z^{3}$ bằng:

  • A. $3x^{3}y^{3}z^{4}$
  • B. $-3x^{3}y^{3}z^{4}$
  • C. $-3x^{4}y^{3}z^{3}$
  • D. $3x^{3}y^{4}z^{3}$

Câu 31: Xác định bậc của biểu thức sau: $(\frac{1}{4}xy^{2}).(\frac{1}{2}x^{2}y^{2})^{2}.(-\frac{4}{5}yz^{2})$

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 14

Câu 32: Rút gọn biểu thức sau: $xyz.(-15x^{2}y^{6}z^{7}).\frac{1}{14}x^{3}y^{4}z^{2}$

  • A. $-\frac{15}{14}x^{6}y^{10}z^{11}$
  • B. $\frac{15}{14}x^{7}y^{11}z^{10}$
  • C. $-\frac{15}{14}x^{6}y^{11}z^{10}$
  • D. $\frac{15}{14}x^{7}y^{10}z^{11}$

Câu 33: Tính giá trị của đơn thức $9x^{3}y^{3}$ tại $x = -1; y = -\frac{1}{3}$

  • A. $\frac{1}{9}$
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{1}{6}$
  • D. $\frac{2}{9}$

Câu 34:  Xác định phần biến của đơn thức sau: $\frac{1}{3}.(-\frac{2}{5}x^{2}y).y^{6}z^{2}x^{7}$

  • A. $x^{7}y^{9}z^{2}$
  • B. $x^{9}y^{6}z$
  • C. $x^{8}y^{9}z$
  • D. $x^{9}y^{7}z^{2}$

Câu 35: Tính giá trị của biểu thức sau tại x = -2; y = 1: $-\frac{1}{5}x^{3}y^{2}$

  • A. $\frac{8}{5}$
  • B. $-\frac{8}{5}$
  • C. $-\frac{16}{5}$
  • D. $\frac{16}{5}$

Câu 36: Bậc của biểu thức $(2x^{2}y^{3}z^{4})^{2}.(-x^{3}y^{2}z)^{4}$ là:

  • A. 40
  • B. 41
  • C. 42
  • D. 43

Câu 37: Xác định bậc của biểu thức sau: $(-3x^{2}y^{2})^{2}.(-2xy^{3})^{3}$ là: 

  • A. 20
  • B. 21
  • C. 22
  • D. 23

Câu 38: Giá trị của $(-2xy)^{2}.(\frac{-1}{3}xy.x^{2}y^{3})^{2}$ tại x = -1; y =1 là:

  • A. $\frac{2}{3}$
  • B. $\frac{4}{9}$
  • C. $\frac{4}{3}$
  • D. $\frac{1}{9}$

Câu 39: Tính tổng hai đơn thức sau: $\frac{1}{3}(xy^{2})^{2}$ và $\frac{4}{5}x^{2}y^{4}$

  • A. $\frac{13}{15}x^{2}y^{4}$
  • B. $\frac{15}{17}(xy^{2})^{2}$
  • C. $\frac{17}{15}(xy^{2})^{2}$
  • D. $\frac{15}{13}x^{2}y^{3}$

Câu 40: Cho các đơn thức $A = -5xy; B =11xy^{2}; C=x^{2}y^{3}$. Tìm bậc của D = A.B.C

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 12

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác