Trắc nghiệm Toán 8 kết nối bài 33 Hai tam giác đồng dạng
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 bài 33 Hai tam giác đồng dạng - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho $\frac{MB}{MC}=\frac{1}{2}$. Đường thẳng đi qua M và song song với AC cắt AB ở D. Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC ở E. Biết chu vi tam giác ABC bằng 30cm. Chu vi của các tam giác DBM và EMC lần lượt là
- A. 10 cm; 15 cm
- B. 12 cm; 16 cm
- C. 20 cm; 10 cm
D. 10 cm; 20 cm
Câu 2: Hãy chọn câu đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số:
- A. $\frac{1}{k^{2}}$
B. $\frac{1}{k}$
- C. $k^{2}$
- D. k
Câu 3: Hãy chọn câu đúng. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số $\frac{2}{3}$, biết chu vi của tam giác ABC bằng 40 cm. Chu vi của tam giác MNP là:
A. 60 cm
- B. 20 cm
- C. 30 cm
- D. 45 cm
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3AE. Qua E vẽ đường thẳng song song với CD, cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N. Cho các khẳng định sau
(I) $\Delta AME ~ \Delta ADC$, tỉ số đồng dạng $k_{1}=\frac{1}{3}$
(II) $\Delta CBA ~ \Delta ADC$, tỉ số đồng dạng bằng $k_{2} = 1$
(III) $\Delta CNE ~ \Delta ADC$, tỉ số đồng dạng $k_{3}=\frac{2}{3}$
Chọn câu đúng.
- A. (I) đúng, (II) và (III) sai
- B. (I) và (II) đúng, (III) sai
B. Cả (I), (II), (III) đều đúng
- D. Cả (I), (II), (III) đều sai.
Câu 5: Hãy chọn câu sai
- A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
- B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
- C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ
D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
Câu 6: Hãy chọn câu trả lời đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của tam giác A’B’C’ và ABC bằng
- A. 1
B. $\frac{1}{k}$
- C. k
- D. $k^{2}$
Câu 7: Nếu tam giác ABC có MN // BC (với $M \in AB, N \in AC)$ thì
- A. $\Delta AMN$ đồng dạng với $\Delta ACB$
- B. $\Delta ABC$ đồng dạng với $\Delta MNA$
C. $\Delta AMN$ đồng dạng với $\Delta ABC$
- D. $\Delta ABC$ đồng dạng với $\Delta ANM$
Câu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai $\Delta ABC$ và $\Delta DEF$ có $\hat{A}=80^{o}; \hat{B}=70^{o}; \hat{F}=30^{o}$; BC = 6 cm. Nếu $\Delta ABC$ đồng dạng với $\Delta DEF$ thì:
- A. $\hat{D}=170^{o}$; EF = 6cm
- B. $\hat{E}=80^{o}$; ED = 6cm
- C. $\hat{D}=70^{o}$
D. $\hat{C}=30^{o}$
Câu 9: Cho tam giác ABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, AC sao cho MN // AB. Chọn kết luận đúng.
- A. $\Delta AMN$ đồng dạng với $\Delta ABC$
- B. $\Delta ABC$ đồng dạng với $\Delta MNC$
C. $\Delta NMC$ đồng dạng với $\Delta ABC$
- D. $\Delta CAB$ đồng dạng với $\Delta CMN$
Câu 10: Cho $\Delta ABC$ đồng dạng với $\Delta DEF$ và $\hat{A}=80^{o};\hat{C}=70^{o}$, AC = 6cm. Số đo góc $\hat{E}$ là:
- A. $80^{o}$
B. $30^{o}$
- C. $70^{o}$
- D. $50^{o}$
Câu 11: Hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 10cm, CD = 25cm, hai đường chéo cắt nhau tại O. Chọn khẳng định đúng.
- A. $\Delta AOB ⁓ \Delta COD$ với tỉ số đồng dạng k = 2
- B. $\frac{AO}{OC}=\frac{2}{3}$
C. $\Delta AOB ⁓ \Delta COD$ với tỉ số đồng dạng $k=\frac{2}{5}$
- D. $\Delta AOB ⁓ \Delta COD$ với tỉ số đồng dạng $k = \frac{5}{2}$
Câu 12: Hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 9 cm, CD = 12 cm, hai đường chéo cắt nhau tại O. Chọn khẳng định không đúng.
A. $\Delta AOB ⁓ \Delt DOC$ với tỉ số đồng dạng $k=\frac{3}{4}$
- B. $\frac{AO}{OC}=\frac{BO}{OD}=\frac{3}{4}$
- C. $\Delta AOB ~ \Delta COD$ với tỉ số đồng dạng $k=\frac{3}{4}$
- D. $\widehat{ABD}=\widehat{BDC}$
Câu 13: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Hãy chọn phát biểu sai:
- A. $\hat{A}=\hat{A'}$
- B. $\frac{A'B'}{AB}=\frac{A'C'}{AC}$
C. $\frac{A'B'}{AB}=\frac{BC}{B'C'}$
- D. $\hat{B}=\hat{B'}$
Câu 14: Hãy chọn câu đúng. Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm, BC = 4 cm đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số $\frac{2}{7}$. Chu vi của tam giác MNP là:
- A. 4 cm
- B. 21 cm
- C. 14 cm
D. 49 cm
Câu 15: Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho $\frac{MB}{MC}=\frac{1}{2}$. Đường thẳng đi qua M và song song với AC cắt AB ở D. Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC ở E. Biết chu vi tam giác ABC bằng 30 cm. Chu vi của các tam giác DBM và EMC lần lượt là
- A. 10 cm; 15 cm
- B. 12 cm; 16 cm
- C. 20 cm; 10 cm
D. 10 cm; 20 cm
Câu 16: Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho $\frac{MB}{MC}=\frac{1}{2}$. Đường thẳng đi qua M và song song với AC cắt AB ở D. Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC ở E. Tỉ số chu vi hai tam giác $\Delta DBM$ và $\Delta EMC$ là:
A. $\frac{1}{2}$
- B. $\frac{1}{3}$
- C. $\frac{2}{3}$
- D. $\frac{1}{4}$
Câu 17: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng $\Delta ABD$ và $\Delta BDC$. Chọn câu đúng nhất.
- A. AB // DC
- B. ABCD là hình thang
- C. ABCD là hình bình hành
D. Cả A, B đều đúng
Câu 18: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng $\Delta ABD$ và $\Delta BDC$. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.
- A. BD = 5cm, BC = 6cm
- B. BD = 6cm, BC = 4cm
- C. BD = 6cm, BC = 6cm
D. BD = 4cm, BC = 6cm
Câu 19: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng $\Delta ABD ⁓ \Delta BDC$. Chọn câu sai.
- A. $\frac{AB}{BD}=\frac{AD}{BC}$
- B. ABCD là hình thang
- C. $BD^{2}=AB.DC$
D. AD // BC
Câu 20: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng $\Delta ABD ⁓ \Delta BDC$. Cho AB = 2 cm, AD = 3 cm, CD = 8 cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.
A. BC = 6 cm
- B. BC = 4 cm
- C. BC = 5 cm
- D. BC = 3 cm
Câu 21: Cho tam giác ABC có AB = AC = 5 cm, BC = 4 cm đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số $\frac{2}{7}$. Chu vi của tam giác MNP là:
- A. 4 cm
- B. 21 cm
- C. 14 cm
D. 49 cm
Câu 22: Chọn câu trả lời đúng $\Delta HKI ~ \Delta EFG$ có HK = 5 cm, KI = 7 cm, HI = 8 cm, EF = 2,5 cm.Ta có:
- A. EG = 3,5 cm
- B. EG = 16 cm
C. EG = 4 cm
D. EG = 14 cm
Câu 23: $\Delta MNP ~ \Delta RKS$ theo tỉ số m. Ta có:
- A. MN = m.RK
- B. NP = m.KS
- C. MP = m.RS
D. KS = m.NP
Câu 24: Cho $\Delta ABC$ nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của $\Delta ADE$. $\Delta ABD$ đồng dạng với tam giác nào dưới đây?
A. $\Delta AEG$
- B. $\Delta ABC$
- C. Cả A và B
- D. Không có tam giác nào
Câu 25: Cho hình bình hành ABCD, điểm F nằm trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chọn câu đúng nhất.
- A. $\Delta BFE ∽ \Delta DEA$
- B. $\Delta DEG ∽ \Delta BAE$
C. $AE^{2}=GE.EF$
- D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 26: Cho hình thang vuông ABCD ($\widehat{A} = \widehat{D} = 90^{o}$) có AB = 16 cm, CD = 25 cm, BD = 20 cm.
Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?
A. $\Delta BDC$
- B. $\Delta CBD$
- C. $\Delta BCD$
- D. $\Delta DCB$
Câu 27: Cho $\Delta ABC$ có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Gọi M là giao của AH với BC. Chọn câu đúng.
- A. $\Delta HBE ∽ \Delta HCD$
- B. $\Delta ABD ∽ \Delta ACE$
C. Cả A, B đều đúng.
- D. Cả A, B đều sai
Câu 28: $\Delta ABC ~ \Delta DEF$ theo tỉ số $k_{1}$, $\Delta MNP ~ \Delta DEF$ theo tỉ số $k_{2}$. Vậy $\Delta ABC ~ \Delta MNP$ theo tỉ số nào?
- A. $k_{1}$
- B. $\frac{k_{2}}{k_{1}}$
- C. $k_{1}.k_{2}$
D. $\frac{k_{1}}{k_{2}}$
Câu 29: Cho $\Delta ABC$ vuông tại A, đường cao AH. Gọi I và K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. Tam giác AIK đồng dạng với tam giác nào dưới đây?
A. ACB
- B. ABC
- C. CAB
- D. BAC
Câu 30: Cho $\Delta ABC$ có AB = 15 cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm. Đường phân giác $\widehat{BAC}$ cắt BC tại D. Tỉ số diện tích của $\Delta ABD$ và $\widehat{ACD}$ là?
- A. $\frac{1}{4}$
- B. $\frac{1}{2}$
C. $\frac{3}{4}$
- D. $\frac{1}{3}$
Xem toàn bộ: Giải toán 8 Kết nối bài 33 Hai tam giác đồng dạng
Bình luận