Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 8 kết nối bài 15 Định lí Thales trong tam giác

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 bài 15 Định lí Thales trong tam giác - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho hình vẽ sau, chọn câu sai, biết MN // BC

trắc nghiệm định lý thales trong tam giác

  • A. $\frac{b'}{b}=\frac{a'}{a}$
  • B. $\frac{b'}{a}=\frac{a'}{b}$
  • C. $\frac{a'}{b'}=\frac{a+a'}{b+b'}$
  • D. $\frac{a}{a'}=\frac{b}{b'}=\frac{a+b}{a'+b'}$

Câu 2: Chọn câu trả lời đúng: Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:

(I) $\frac{OA}{OC}=\frac{AB}{CD}$

(II) $\frac{OB}{OC}=\frac{BC}{AD}$

(III) OA.OD = OB.OC

Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3

Câu 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Một đường thẳng song song với AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A. $\frac{ED}{AD}+\frac{BF}{BC}=1$
  • B. $\frac{AE}{AD}+\frac{BF}{BC}=1$
  • C. $\frac{AE}{ED}+\frac{BF}{FC}=1$
  • D. $\frac{AE}{ED}+\frac{FC}{BF}=1$

Câu 4: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, BD = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng:

trắc nghiệm định lý thales trong tam giác

  • A. 20
  • B. $\frac{18}{25}$
  • C. 50
  • D. 45

Câu 5: Tìm giá trị của x trên hình vẽ

trắc nghiệm định lý thales trong tam giác

  • A. x = 3
  • B. x = 2,5
  • C. x = 1
  • D. x = 3,5

Câu 6: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AD. Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AD sao cho $\frac{AK}{KD}=\frac{1}{2}$. Gọi E là giao điểm của BK và AC. Tính tỉ số $\frac{AE}{BC}$

  • A. 4
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. $\frac{1}{4}$

Câu 7: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có BC = 15cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho $\frac{AE}{AD}=\frac{1}{3}$. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BC ở F. Tính độ dài BF.

  • A. 15 cm
  • B. 5 cm
  • C. 10 cm
  • D. 7 cm

Câu 8: Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn $\frac{AM}{MB}=\frac{3}{8}$. Tính tỉ số $\frac{AM}{AB}$?

  • A. $\frac{AM}{AB}=\frac{5}{8}$
  • B. $\frac{AM}{AB}=\frac{5}{11}$
  • C. $\frac{AM}{AB}=\frac{3}{11}$
  • D. $\frac{AM}{AB}=\frac{8}{11}$

Câu 9: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AE = 12, BD = 18, CA = 36. Độ dài AB bằng:

trắc nghiệm định lý thales trong tam giác

  • A. 30
  • B. 36
  • C. 25
  • D. 27

Câu 10: Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thoả mãn $\frac{AM}{MB}=\frac{3}{8}$. Đặt $\frac{AM}{AB}=k$, số k thoả mãn điều kiện nào dưới đây

  • A. $k > \frac{3}{8}$
  • B. $k<\frac{3}{11}$
  • C. $k=\frac{3}{11}$
  • D. $k>\frac{1}{2}$

Câu 11: Cho hình dưới đây, biết DE // AC. Tìm x:

trắc nghiệm định lý thales trong tam giác

  • A. x = 6,5
  • B. x = 6,25
  • C. x = 5
  • D. x = 8

Câu 12: Cho tam giác ABC. Điểm D trên cạnh BC sao cho $BD=\frac{3}{4}BC$, điểm E trên đoạn AD sao cho $AE=\frac{1}{3}AD$. Gọi K là giao điểm của BE với AC. Tỉ số $\frac{AK}{KC}$ là:

  • A. $\frac{1}{4}$
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{3}{8}$
  • D. $\frac{3}{4}$

Câu 13: Cho hình vẽ, trong đó AB // CD và DE = EC. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng:

trắc nghiệm định lý thales trong tam giác

$(I) \frac{AK}{EC}=\frac{KB}{DE}$

$(II) AK = KB$

$(III) \frac{AO}{AC}=\frac{AB}{DC}$

$(IV) \frac{AK}{EC}=\frac{OB}{OD}$

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có diện tích 36 $cm^{2}$, AB = 4 cm, CD = 8 cm. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính diện tích tam giác COD.

  • A. 8 $cm^{2}$
  • B. 6 $cm^{2}$
  • C. 16 $cm^{2}$
  • D. 32 $cm^{2}$

Câu 15: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên biết ED ⊥ AB, AC ⊥ AB, tìm x:

trắc nghiệm định lý thales trong tam giác

  • A. x = 3
  • B. x = 2,5
  • C. x = 2
  • D. x = 4

Câu 16: Cho tam giác ABC. Một đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự tại D và E. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt AB ở F. Biết AB = 16, AF = 9, độ dài AD là:

  • A. 10 cm
  • B. 15 cm
  • C. 12 cm
  • D. 14 cm

Câu 17: Cho tam giác ABC có AB = 9 cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6 cm. Kẻ DE song song với BC $(E \in AC)$, kẻ EF song song với CD $(F \in AB)$. Tính độ dài AF.

  • A. 6 cm
  • B. 5 cm
  • C. 4 cm
  • D. 7 cm

Câu 18: Cho hình vẽ:

trắc nghiệm định lý thales trong tam giác

Giá trị biểu thức x – y là:

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2

Câu 19: Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:

$(I) \frac{OA}{OC}=\frac{AB}{CD}$

$(II) \frac{OB}{OC}=\frac{BC}{AD}$

  • A. Chỉ có (I) đúng
  • B. Chỉ có (II) đúng
  • C. Cả (I) và (II) đúng 
  • D. Cả (I) và (II) sai

Câu 20: Hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB < AC:

trắc nghiệm định lý thales trong tam giác

  • A. $\frac{AD}{AB}=\frac{AE}{AC} \Rightarrow  DE//BC$
  • B. $\frac{AD}{BD}=\frac{AE}{EC} \Rightarrow  DE//BC$
  • C. $\frac{AB}{BD}=\frac{AC}{EC} \Rightarrow  DE//BC$
  • D. $\frac{AD}{DE}=\frac{AE}{ED} \Rightarrow  DE//BC$

Câu 21: Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN//BC

trắc nghiệm định lý thales trong tam giác

  • A. x = 2,75
  • B. x = 5
  • C. x = 3,75
  • D. x = 2,25

Câu 22: Cho AB/A'B' = CD/C'D'

(I) AB.C'D' = A'B'.CD

(II) AB/CD = A'B'/C'D'

  • A. (I), (II) đều sai.
  • B. (I), (II) đều đúng.
  • C. Chỉ có (I) đúng
  • D. Chỉ có (II) đúng.

Câu 23: Cho các đoạn thẳng AB = 6cm, CD = 4cm, PQ = 8cm, EF = 10cm, MN = 25mm, RS = 15mm. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

  • A. Đoạn AB và PQ tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF vs RS.
  • B. Hai đoạn thẳng AB và RS tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và MN
  • C. Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng PQ và EF
  • D. Cả 3 phát biểu đều sai.

Câu 24: Cho tam giác ABC, trên AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm và MB = 6cm. Qua M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N biết AC = 20cm. Tính AN?

  • A. 8 cm
  • B. 10 cm
  • C. 12 cm
  • D. 6 cm

Câu 25: Cho ba điểm A, B và C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C. Có AB = 7cm và $\frac{AB}{BC}=\frac{1}{2}$. Tính AC

  • A. 14 cm
  • B. 7 cm
  • C. 21 cm
  • D. 28 cm

Câu 26: Cho tam giác ABC cân tại A có AB = 10cm. Lấy điểm M trên đoạn AB sao cho AM = 4cm, qua M kẻ đường thẳng d song song với BC cắt AC tại N. Tính tỉ số AN và AC?

  • A. $\frac{3}{5}$
  • B. $\frac{2}{3}$
  • C. $\frac{2}{5}$
  • D. Đáp án khác

Câu 27: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, AC = 3cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho AM = 1 cm. Dựng đường thẳng MN vuông góc AB. Tính BN

  • A. $\frac{15}{4}$ cm
  • B. $\frac{13}{4}$ cm
  • C. 3,5 cm
  • D. 4 cm

Câu 28: Cho hình vẽ. Tìm x, biết MN // EF

trắc nghiệm định lý thales trong tam giác

  • A. 9,6
  • B. 8,4
  • C. 10,2
  • D. 9,4

Câu 29: Cho tam giác ABC, đường thẳng d song song với BC cắt 2 cạnh AB và AC lần lượt tại M và N. Biết rằng $\frac{AM}{MB}=\frac{1}{2}$. Tỉnh tỉ số chu vi tam giác AMN và ABC ?

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{2}{3}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. $\frac{2}{5}$

Câu 30: Cho tam giác MNP, đường thẳng d song song với NP cắt hai cạnh MN và MP lần lượt tại R và Q. Chu vi tam giác MNP là 60 cm và chu vi tam giác MQR là 20 cm, PN = 12 cm . Tính RQ?

  • A. 2 cm
  • B. 2,5 cm
  • C. 3 cm
  • D. 4 cm

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác