Trắc nghiệm Toán 8 kết nối bài 20 Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 bài 20 Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho biểu đồ sau:
Môn học được yêu thích nhất là:
A. Toán
- B. Ngữ Văn
- C. Ngoại ngữ
- D. Thể dục
Câu 2: Biểu đồ sau cho biết việc chi tiêu hàng tháng của một gia đình.
Yếu tố chiếm 15% chi tiêu hàng tháng của gia đình là:
- A. Học hành
- B. Ăn uống
- C. Tiết kiệm
D. Mua sắm
Câu 3: Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ phần trăm môn thể thao yêu thích các bạn lớp 7A:
Tỉ lệ phần trăm của số bạn yêu thích môn cờ vua là bao nhiêu?
- A. 30%
B. 35%
- C. 15%
- D. 20%
Câu 4: Lượng bánh ngọt bán ra của một cửa hàng được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:
Cho các khẳng định sau:
(I) Cửa hàng bán được lượng bánh mì tương đương với tổng lượng bánh kem và bánh chuối.
(II) Cửa hàng bán được ít bánh donut nhất.
(III) Cửa hàng bán được lượng bánh kem gấp 2 lần lượng bánh quy.
(IV) Tổng lượng bánh mì và bánh donut bằng tổng lượng các loại bánh còn lại.
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
- A. 0
- B. 1
C. 2
- D. 3
Câu 5: Lượng bánh ngọt bán ra của một cửa hàng được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:
Tổng tỉ lệ phần trăm của các loại bánh bán ra bằng 50% là:
- A. Bánh chuối, bánh quy và bánh donut
B. Bánh mì và bánh donut
- C. Bánh kem và bánh quy
- D. Bánh mì, bánh chuối và bánh kem.
Câu 6: Cho biểu đồ biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn loài hoa yêu thích nhất của 100 học sinh lớp 3. Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại hoa khi hỏi ý kiến.
Số học sinh chọn hoa Cúc là?
- A. 35
- B. 20
C. 22
- D. 15
Câu 7: Cho biểu đồ biểu diễn môn thể thao yêu thích của các bạn nam và nữ của khối 7:
Trong 250 học sinh của khối 7, gồm 100 bạn nam và 150 bạn nữ có bao nhiêu bạn yêu thích môn bơi lội?
- A. 35 học sinh
- B. 55 học sinh
- C. 50 học sinh
D. 30 học sinh
Câu 8: Cho biểu đồ (hình vẽ) biểu diễn các thành phần dinh dưỡng có trong một loại thực phẩm:
Tỉ lệ phần trăm của chất béo trong thực phẩm trên là bao nhiêu?
- A. 5%
- B. 10%
C. 15%
- D. 20%
Câu 9: Biểu đồ cột dưới đây cho biết thông tin về kết quả học lực của học sinh khối 6 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Số học sinh trên trung bình là
- A. 140 học sinh
- B. 178 học sinh
- C. 180 học sinh
- D. 38 học sinh
Câu 10: Cho biểu đồ sau:
Đơn vị của thời gian và đơn vị số liệu lần lượt là:
- A. Tuổi, tháng
- B. Tuổi; năm
- C. Tháng, tuổi
D. Năm, tuổi
Câu 11: Cho biểu đồ đoạn thẳng (hình vẽ)
Biểu đồ trên có 6 điểm và mỗi điểm được xác định bởi
- A. năm thống kê
- B. số trận động đất trên toàn cầu
C. năm thống kế và số trận động đất trên toàn cầu vào năm đó
- D. Cả A, B và C đều sai
Câu 12: Cho biểu đồ đoạn thẳng (hình vẽ)
Tiêu chí thống kê trong biểu đồ trên là:
- A. Các ngày: 1; 2; 3; 4; 5 tiến hành quan sát
- B. Mầm cây non thay đổi như thế nào trong thời gian qua
- C. Màu sắc của mầm cây non trong thời gian 5 ngày
D. Chiều cao của mầm cây non (tính theo cm) trong thời gian 5 ngày.
Câu 13: Cho biểu đồ sau:
Tháng có nhiệt độ cao nhất là?
- A. Tháng 4
- B. Tháng 8
- C. Tháng 5
D. Tháng 7
Câu 14: Cho biểu đồ lượng máy tính bán trong sáu tháng đầu năm 2021 tại một cửa hàng như sau:
Tháng bán máy tính xách tay nhiều nhất và tháng bán máy tính bàn nhiều nhất của cửa hàng là:
- A. Tháng 6 và tháng 3
- B. Tháng 1 và tháng 6
- C. Tháng 3 và tháng 1
D. Tháng 6 và tháng 1
Câu 15: Cho biểu đồ đoạn thẳng (hình vẽ)
Theo em, sau thời gian luyện tập, kết quả thời gian chạy của vận động viên ở tuần 7 so với tuần 1 thay đổi như thế nào?
- A. tăng 2 phút
B. giảm 2 phút
- C. tăng 1 phút
- D. giảm 1 phút
Câu 16: Biểu đồ ở hình dưới đây biểu diễn thời gian tự luyện tập đàn ở nhà 10 ngày của bạn An
Thởi gian tự luyện tập của An tăng trong những khoảng thời gian từ ngày?
- A. 1 – 2
B. 4 – 5
- C. 6 – 7
- D. 8 – 9
Câu 17: Cho biểu đồ sau:
Tốc độ tăng trưởng GDP Việt Nam mạnh nhất trong khoảng thời gian từ năm 1990 đến năm 1995 là năm nào? Bao nhiêu % ?
- A. Năm 1991 tăng 6,2%
- B. Năm 1995 tăng 6,5%
- C. Năm 1994 tăng 6,7%
D. Năm 1994 tăng 6,5%
Câu 18: Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số Việt Nam từ năm 1991 đến năm 2019 như dưới đây:
Tỉ lệ gia tăng dân số giai đoạn 1991 - 2007 tăng (hay giảm) bao nhiêu phần trăm?
- A. Tăng 0,77%
B. Giảm 0,77%
- C. Tăng 0,17%
- D. Giảm 0,17%
Câu 19: Cho biểu đồ
Sản lượng khai thác dầu từ năm 1991 đến năm 2000 là bao nhiêu ?
A. 45 triệu tấn
- B. 54 triệu tấn
- C. 47,7 triệu tấn
- D. 67,06 triệu tấn
Câu 20: Cân nặng tiêu chuẩn của bé trai từ 1-10 tuổi được thể hiện trong biểu đồ sau:
Cân nặng tiêu chuẩn của bé trai năm 9 tuổi tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 4 tuổi? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)?
- A. 54,7%
- B. 96,2%
C. 72,4%
- D. 74,2%
Câu 21: Cho biểu đồ sau:
Dựa vào biểu đồ hãy cho biết khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Tỉ lệ trẻ dưới 18 tuổi phải lao động ở cả Châu Á và Châu Phi trong giai đoạn từ năm 2000 – 2020 luôn giảm
B. Năm 2000 là năm có tỉ lệ trẻ dưới 18 tuổi phải lao động ở Châu Á và Châu Phi cao nhất
- C. Năm 2020 là năm có tỉ lệ trẻ dưới 18 tuổi phải lao động ở Châu Á và Châu Phi thấp nhất
- D. Tỉ lệ phần trăm trẻ em dưới 18 tuổi phải lao động ở Châu Phi năm thấp nhất thấp hơn tỉ lệ phần trăm trẻ em dưới 18 tuổi phải lao động ở Châu Á năm cao nhất
Câu 22: Cho biểu đồ về các loại quả được các bạn trong lớp 6A yêu thích
Dựa vào biểu đồ trên cho biết có bao nhiêu ban thích lê?
- A. 8
- B. 7
- C. 5
D. 0
Câu 23: Quan sát biểu đồ sau và cho biết, CLB bóng đá nào được các bạn lớp Khoa thích nhất?
- A. Manchester United
- B. Manchester City
C. Liverpool
- D. Không có CLB bóng nào
Câu 24: Quan sát biểu đồ sau về thể loại sách được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích và cho biết, số cần điền trên cột Cổ tích là
- A. 10
- B. 20
C. 15
- D. Không xác định được
Câu 25: Dưới đây là biểu đổ thống kê số giày bán được của một cửa hàng giày trẻ em trong tháng 12/2018 (đơn vị: đôi giày)
Cửa hàng đó bán được bao nhiêu đôi giày cỡ 34 trong tháng 12/2018?
A. 120
- B. 500
- C. 450
- D. 540
Câu 26: Quan sát biểu đồ sau và cho biết, số thóc thu hoạch được của cả 4 thôn là:
- A. 18 tấn
B. 67 tấn
- C. 45 tấn
- D. 40 tấn
Câu 27: Cho biểu đồ:
Dựa vào biểu đồ cho biết trung bình mỗi bạn trong một năm đọc được bao nhiêu quyển sách?
A. 34 quyển
- B. 35 quyển
- C. 36 quyển
- D. 37 quyển
Câu 28: Điểm đề kiểm tra môn Toán của lớp 6A được biểu thị dưới dạng biểu đồ cột như hình vẽ. Biết rằng có 16 bài kiểm tra đạt điểm 6.
Loại điểm mà học sinh đạt được nhiều nhất trong bài kiểm tra là:
- A. Điểm 6
B. Điểm 7
- C. Điểm 8
- D. Điểm 9
Câu 29: Quan sát biểu đồ dân số Việt Nam qua các thập niên:
Dân số Việt Nam từ năm 1999 đến năm 2009 tăng
- A. 87 triệu dân
B. 8 triệu dân
- C. 79 triệu dân
- D. 10 triệu dân
Câu 30: Cho biểu đồ số các bạn thích các loại quả của lớp 6B
Nếu số học sinh lớp 6B tăng thêm một bạn và bạn đó thích mận thì cột mận tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
- A. 6
- B. 5
C. 1
- D. 2
Bình luận