Trắc nghiệm Toán 8 kết nối bài 39 Hình chóp tứ giác đều
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 bài 39 Hình chóp tứ giác đều - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân
- B. Tam giác đều
- C. Tam giác vuông
- D. Tam giác vuông cân
Câu 2: Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao 35 cm, cạnh đáy 24 cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều.
- A. 3352 $cm^{2}$
- B. 2253 $cm^{2}$
- C. 2532 $cm^{2}$
D. 2352 $cm^{2}$
Câu 3: Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao 10 cm, cạnh đáy 48 cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều.
A. 3264 $cm^{2}$
- B. 2304 $cm^{2}$
- C. 2364 $cm^{2}$
- D. 3246 $cm^{2}$
Câu 4: Một hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng 200 $cm^{3}$, chiều cao bằng 12 cm. Tính độ dài cạnh bên.
- A. 12 cm
B. 13 cm
- C. 11 cm
- D. 16 cm
Câu 5: Một hình chóp có thể tích bằng 64 $cm^{3}$, chiều cao bằng 12 cm. Tính độ dài cạnh đáy.
- A. 16 cm
- B. 8 cm
C. 4 cm
- D. 10 cm
Câu 6: Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 6 cm, cạnh đáy 4 cm là
A. 32 $cm^{3}$
- B. 24 $cm^{3}$
- C. 144 $cm^{3}$
- D. 96 $cm^{3}$
Câu 7: Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 9 cm, cạnh đáy 5 cm là
A. 75 $cm^{3}$
- B. 225 $cm^{3}$
- C. 180 $cm^{3}$
- D. 60 $cm^{3}$
Câu 8: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 6cm. Thể tích hình chóp gần nhất với số nào dưới đây?
A. 51 $cm^{3}$
- B. 25 $cm^{3}$
- C. 755 $cm^{3}$
- D. 65 $cm^{3}$
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao SH = 6cm, cạnh đáy bằng 6cm. Lấy điểm $H’ \in SH$ sao cho $SH’ =\frac{2}{3}SH$. Tính thể tích của hình chóp S.ABCD.
- A. 32 $cm^{3}$
B. 72 $cm^{3}$
- C. 16 $cm^{3}$
- D. 64 $cm^{3}$
Câu 10: Hình chóp tứ giác đều có tất cả bao nhiêu mặt?
- A. 3
- B. 4
C. 5
- D. 6
Câu 11: Chọn khẳng định sai: Cho hình chóp tứ giác đều. Khi đó:
- A. Đáy là hình vuông
- B. Có 4 mặt bên
- C. Có tất cả 8 cạnh
D. Số mặt của hình chóp là 4.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3 cm, chiều cao của hình chóp là h = 2 cm. Thể tích của hình chóp đã cho là?
A. 6 $cm^{3}$
- B. 18 $cm^{3}$
- C. 12 $cm^{3}$
- D. 9 $cm^{3}$
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AB = 4 cm,BC = 5 cm. Biết thể tích của hình chóp S.ABCD bằng 36 $cm^{3}$. Tính độ dài đường cao của hình chóp?
- A. 6 (cm)
- B. 8 (cm)
C. 5,4 (cm)
- D. 7,2 (cm)
Câu 14: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 4 cm, các mặt bên là tam giác cân có độ dài cạnh bên là 6 cm. Diện tích xung quanh của hình chóp đã cho là?
- A. 32 $cm^{2}$
B. $32\sqrt{2}$ $cm^{2}$
- C. $16\sqrt{2}$ $cm^{2}$
- D. 16 $cm^{2}$
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều có các mặt bên là tam giác đều cạnh 4cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp?
A. $16\sqrt{4}+16$ $cm^{2}$
- B. 32 $cm^{2}$
- C. 40 $cm^{2}$
- D. $8\sqrt{3}+12$ $cm^{2}$
Câu 16: Một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh bên là 13cm và đáy là hình vuông cạnh 10cm. Tính diện tích xung quanh của hình chóp?
- A. 100 $cm^{2}$
- B. 120 $cm^{2}$
- C. 150 $cm^{2}$
D. 240 $cm^{2}$
Câu 17: Một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên SA = 13 cm và độ dài cạnh đáy là $5\sqrt{2}$. Tính thể tích của hình chóp tứ giác đều.
A. 200 $cm^{3}$
- B. 150 $cm^{3}$
- C. 180 $cm^{3}$
- D. 210 $cm^{3}$
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều có thể tích là 125 $cm^{3}$, chiều cao của hình chóp là 15 cm. Tính chu vi đáy?
A. 20 cm
- B. 24 cm
- C. 32 cm
- D. 40 cm
Câu 19: Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao 35 cm, cạnh đáy 24 cm.. Tính độ dài trung đoạn
A. 37 cm
- B. 73 cm
- C. 27 cm
- D. 57 cm
Câu 20: Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao 10 cm, cạnh đáy 48 cm. Tính độ dài trung đoạn
- A. 37 cm
- B. 12 cm
- C. 40 cm
D. 26 cm
Câu 21: Diện tích xung quanh hình chóp đều được tính theo công thức:
- A. Tích nửa diện tích đáy và chiều cao
B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn
- C. Tích chu vi đáy và chiều cao
- D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn
Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD, có đáy là hình vuông cạnh 2 cm. Các mặt bên là các tam giác cân có đường cao bằng 7 cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp SABCD.
- A. 27 $cm^{2}$
B. 72 $cm^{2}$
- C. 56 $cm^{2}$
- D. 16 $cm^{2}$
Câu 23: Một kim tự tháp có dạng là một hình chóp tứ giác đều có diện tích xung quanh bằng 320 $cm^{2}$ , các mặt bên là các tam giác đều. Biết đường cao của một mặt bên là 20 m. Hãy tính cạnh của đáy.
A. 8 m
- B. 16 m
- C. 32 m
- D. 64 m
Câu 24: Tính diện tích toàn phần hình chóp tứ giác đều dưới đây:
A. 800 $cm^{2}$
- B. 600 $cm^{2}$
- C. 700 $cm^{2}$
- D. 500 $cm^{2}$
Câu 25: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy 5 m và chiều cao 6 m.
- A. $90\sqrt{2}$ $m^{2}$
B. 90 $m^{2}$
- C. $180\sqrt{2}$ $m^{2}$
- D. 180 $m^{2}$
Câu 26: Một hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên bằng 25 cm, đáy là hình vuông ABCD cạnh 30 cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp.
A. 2100 $cm^{2}$
- B. 4200 $cm^{2}$
- C. 900 $cm^{2}$
- D. 1200 $cm^{2}$
Câu 27: Tính diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều, biết cạnh đáy a = 5 cm, cạnh bên b = 5 cm
A. 68,3 $cm^{2}$
- B. 43,3 $cm^{2}$
- C. 25 $cm^{2}$
- D. 60 $cm^{2}$
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = 20 cm, cạnh bên SA = 24 cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp.
- A. 265,32 $cm^{2}$
- B. 93,6 $cm^{2}$
C. 1272,7 $cm^{2}$
- D. 95,4 $cm^{2}$
Câu 29: Một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy là 10 cm, chiều cao hình chóp là 12 cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp
A. 400 $cm^{2}$
- B. 120 $cm^{2}$
- C. 169 $cm^{2}$
- D. 130 $cm^{2}$
Cau 30: Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có cạnh bằng 10cm và độ dài trung đoạn bằng 12cm là
A. 240 $cm^{2}$
- B. 120 $cm^{2}$
- C. 169 $cm^{2}$
- D. 130 $cm^{2}$
Xem toàn bộ: Giải toán 8 Kết nối bài 39 Hình chóp tứ giác đều
Bình luận