Trắc nghiệm Toán 8 kết nối bài 28 Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 bài 28 Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất. Hàm số y = ax + b là hàm số bậc nhất khi:
- A. a = 0
- B. a < 0
- C. a > 0
D. a ≠ 0
Câu 2: Đồ thị hàm số $y = 3 (x – 1) +\frac{4}{3}$ đi qua điểm nào dưới đây?
- A. $A(\frac{-5}{3};0)$
- B. $B(1;\frac{3}{4})$
C. $C(\frac{2}{3};\frac{1}{3})$
- D. $D(4;\frac{4}{3})$
Câu 3: Cho hàm số y = (1 – m) x + m. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = −3
- A. $m=\frac{1}{2}$
B. $m=\frac{3}{4}$
- C. $m=-\frac{3}{4}$
- D. $M=\frac{4}{5}$
Câu 4: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị của hàm số y = 3x – 2
- A. Hình 4
B. Hình 2
- C. Hình 3
- D. Hình 1
Câu 5: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A. y = 2x + 1
- B. y = 0x + 3
- C. $y=2x^{2}+x+1$
- D. $y=\sqrt{x+2}+4$
Câu 6: Hàm số nào dưới đây không là hàm số bậc nhất?
- A. y = x
- B. $y=3-\frac{x}{2}$
C. $y=\frac{2}{x}$
- D. y = 7 - 5x
Câu 7: Trong các hàm số $y = 5; y = \frac{x}{2}+1;y=x^{3}+2x+1;y=\frac{1}{x}+2; y=3x$ có bao nhiêu hàm số là hàm số bậc nhất?
- A. 3
B. 2
- C. 4
- D. 1
Câu 8: Tìm m để hàm số $y=\sqrt{2-m}.x+1$ là hàm số bậc nhất
A. m < 2
- B. m > 2
- C. m = 2
- D. m ≠ 2
Câu 9: Tìm m để hàm số $y=\frac{1}{\sqrt{2m-3}}x+m$ là hàm số bậc nhất
- A. $m<\frac{3}{2}$
- B. $m\neq \frac{3}{2}$
- C. $m=\frac{3}{2}$
D. $m>\frac{3}{2}$
Câu 10: Tìm m để hàm số $y=\frac{m+1}{m-2}x+2m-3$ là hàm số bậc nhất
- A. $m\neq -1$
- B. m > -1
C. $m\neq {-1;2}$
- D. $m\neq 2$
Câu 11: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 3x – 2m và y = −x + 1 – m cắt nhau tại một điểm trên trục tung?
- A. m = 1
- B. m = 0
C. m = −1
- D. m = 2
Câu 12: Cho ba đường thẳng $d_{1}$: y = −x + 5; $d_{2}$: y = 3x – 1; $d_{3}$: y = −2x + 6. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Giao điểm của $d_{1}$ và $d_{2}$ là M (0; 5)
B. Ba đường thẳng trên đồng quy tại N (1; 4)
C. Ba đường thẳng trên không đồng quy
D. Ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M (0; 5)
Câu 13: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị hàm số y = 2x + 1
A. Hình 4
- B. Hình 2
- C. Hình 3
D. Hình 1
Câu 14: Cho hai đường thẳng $d_{1}$: y = x - 1 và $d_{2}$: y = 2 - 3x. Tung độ giao điểm của $d_{1};d_{2}$ có tọa độ là:
- A. y = -4
- B. $y=\frac{7}{4}$
- C $y=\frac{1}{4}$
D. $y=-\frac{1}{4}$
Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
- A. y = 4
- B. $y = \sqrt{x}+3$
C. $y = \frac{x-3}{4}$
- D. $y=\frac{x+5}{x-6}$
Câu 16: Với giá trị nào của m thì hàm số $y = (m^{2} – 9m + 8) x + 10$ là hàm số bậc nhất?
A. m ≠ {1; 8}
- B. m ≠ 1
- C. m ≠ 8
- D. Mọi m
Câu 17: Cho hàm số $y = (a^{2}- 4)x^{2} + (b – 3a)(b + 2a)x – 2$ là hàm số bậc nhất khi:
- A. $a=2; b\neq {6;-4}$
- B. $a=-2; b \neq {-6;4}$
- C. $a=2; a=-2$
D. Cả A, B đều đúng
Câu 18: Cho đường thẳng (d):y = (m - 3)x + 3m + 2. Tìm giá trị nguyên của m để (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ nguyên
- A. m = 4
- B. m = 14
- C. m = 2
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 19: Không vẽ đồ thị hàm số: y = 1,5x + 10, hãy cho biết trong các điểm sau, điểm nào không thuộc đồ thị hàm số đã cho: A(10; 25) ; B(-2; 7) ; C(4; - 4) ; D(0; 10)?
- A. Điểm A
- B. Điểm B
C. Điểm C
- D. Điểm D
Câu 20: Cho hàm số bậc nhất y = kx - 3. Tìm k, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1; 0,5)
A. k = -3,5
- B. k = 3,5
- C. k = 2
- D. k = -2
Câu 21: Đường thẳng y = 3x - 1 có hệ số góc là:
- A. $\frac{1}{3}$
- B. 1
- C. 3
D. $-\frac{1}{3}$
Câu 22: Xác định các hệ số của a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm M (1; 7) và N (0; 3)
- A. a = 3; b = 4
B. a = 4; b = 3
- C. $a=\frac{1}{4};b=-\frac{3}{4}$
- D. a = -3,5; b = 10,5
Câu 23: Cho đường thẳng d: y = 2x + 6. Giao điểm của d với trục tung là:
- A. $P(0;\frac{1}{6}$
- B. N (6; 0)
C. M (0; 6)
- D. D (0; -6)
Câu 24: Cho đường thẳng d: $y = 3x − \frac{1}{2}$. Giao điểm của d với trục tung là:
- A. $A (\frac{1}{6}; 0)$
- B. $B (0;\frac{1}{2})$
- C. $C(0;-\frac{1}{6})$
D. $D(0;-\frac{1}{2})$
Câu 25: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
- A. y = 2x – 2
B. y = 3x – 3
- C. y = x – 1
- D. y = x + 1
Câu 26: Cho đường thẳng $d_{1}: y = −x + 2$ và $d_{2}: y = 5 – 4x$. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của $d_{1}$ với $d_{2}$ và $d_{1}$ với trục hoành. Tổng hoành độ giao điểm của A và B là:
- A. 2
- B. 5
C. 3
- D. 8
Câu 27: Cho đường thẳng d: y = −2x – 4. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành và trục tung. Tính diện tích tam giác OAB.
- A. 2
B. 4
- C. 3
- D. 8
Câu 28: Cho hàm số $y = (2 – m) x-\frac{5+m}{2}$. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tung độ y = 3
- A. m = 11
B. m = −11
- C. m = −12
- D. m = 1
Câu 29: Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số $y = ax + b (a\neq 0)$ với b = 0
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
- B. Là đường thẳng song song với trục hoành
- C. Là đường thẳng đi qua hai điểm $A(1;b);B(-\frac{b}{a};0)$
- D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ
Câu 30: Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số $y = ax + b (a\neq 0)$
- A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
- B. Là đường thẳng song song với trục hoành
C. Là đường thẳng đi qua hai điểm $A(1;b);B(-\frac{b}{a};0)$
- D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ
Bình luận