Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 8 kết nối bài 34 Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 bài 34 Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 27, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng.

  • A. x = 5; y = 10
  • B. x = 6; y = 12
  • C. x = 12; y = 18
  • D. x = 6; y = 18

Câu 2: Cho $\Delta ABC$ đồng dạng với $\Delta MNP$. Biết AB = 2cm, BC = 3cm, MN = 6cm, MP = 6cm. Hãy chọn khẳng định sai:

  • A. AC = 2cm
  • B. NP = 9cm
  • C. $\Delta MNP$ cân tại M
  • D. $\Delta ABC$ cân tại C

Câu 3: Cho tam giác ABC. Các điểm D, E, F theo thứ tự làm trung điểm của BC, CA, AB. Các điểm A’, B’, C’ theo thứ tự là trung điểm của EF, DF, DE. Chọn câu đúng?

  • A. $\Delta A’B’C’$ ~ $\Delta ABC$ theo tỉ số $k =\frac{1}{2}$
  • B. $\Delta EDF$ ~ $\Delta ABC$ theo tỉ số $k=\frac{1}{2}$
  • C. $\Delta A’B’C’$ ~ $\Delta ABC$ theo tỉ số $k=\frac{1}{2}$
  • D. $\Delta A’B’C’$ ~ $\Delta EDF$ theo tỉ số $k=\frac{1}{2}$

Câu 4: Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:

  • A. 2cm, 3cm, 4cm và 10cm, 15cm, 20cm.
  • B. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 16cm
  • C. 2cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm
  • D. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm

Câu 5: Cho 2 tam giác RSK và PQM có $\frac{RS}{MP}=\frac{RK}{PQ}=\frac{KS}{MQ}$, khi đó ta có:

  • A. $\Delta RSK$ ~ $\Delta PQM$
  • B. $\Delta RSK$ ~ $\Delta QPM$
  • C. $\Delta RSK$ ~ $\Delta PMQ$
  • D. $\Delta RSK$ ~ $\Delta QMP$

Câu 6: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 12, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 40,5, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng, từ đó suy ra giá trị của S = x + y bằng:

  • A. 45
  • B. 60
  • C. 55
  • D. 35

Câu 7: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 12, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 40,5, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng, từ đó suy ra giá trị của S = x + y bằng:

  • A. 45
  • B. 60
  • C. 55
  • D. 35

Câu 8: Cho $\Delta ABC$ đồng dạng với $\Delta MNP$. Biết AB = 5cm, BC = 6cm, MN = 10cm, MP = 5cm. Hãy chọn câu đúng:

  • A. NP = 12cm, AC = 2,5cm
  • B. NP = 2,5cm, AC = 12cm
  • C. NP = 5cm, AC = 10cm
  • D. NP = 10cm, AC = 5cm

Câu 9: Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:

  • A. 4cm, 5cm, 6cm và 12cm, 15cm, 18cm.
  • B. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 18cm
  • C. 1,5cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm
  • D. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm

Câu 10: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 12, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 40,5, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng, từ đó suy ra giá trị của S = x + y bằng:

  • A. 45
  • B. 60
  • C. 55
  • D. 35

Câu 11: Cho tam giác ABC có AB = 12cm, AC = 18cm, BC = 27cm. Điểm D thuộc cạnh BC sao cho CD = 12cm. Tính độ dài AD.

  • A. 12cm
  • B. 6cm
  • C. 10cm
  • D. 8cm

Câu 12: Cho tam giác nhọn ABC có $\hat{C} = 40^{o}$. Vẽ hình bình hành ABCD. Gọi AH, AK theo thứ tự là các đường cao của các tam giác ABC, ACD. Tính số đo góc AKH.

  • A. $30^{o}$
  • B. $40^{o}$
  • C. $45^{o}$
  • D. $50^{o}$

Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, gọi H là hình chiếu của A lên BC. Dựng hình bình hành ABCD. Chọn kết luận không đúng:

  • A. ΔABC ~ ΔHCA
  • B. ΔADC ~ ΔCAH
  • C. ΔABH ~ ΔADC
  • D. ΔABC = ΔCDA

Câu14: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 7cm. Chọn kết luận đúng.

  • A. $\widehat{ABC}=2.\widehat{BAC}$
  • B. $\widehat{ABC}=\widehat{ACB}$
  • C. $\widehat{ABC}=2\widehat{ACB}$
  • D. $\widehat{ABC}=135^{o}$

Câu 15: Cho tam giác ABC có AB = 8 cm, AC = 16 cm. Điểm D thuộc cạnh AB sao cho BD = 2 cm. Điểm E thuộc cạnh AC sao cho CE = 13 cm. Chọn câu đúng.

  • A. ΔEDA ~ ΔABC
  • B. ΔADE ~ ΔABC
  • C. ΔAED ~ ΔABC
  • D. ΔDEA ~ ΔABC

Câu 16: Cho tam giác ABC có AB = 8 cm, AC = 16 cm. Điểm D thuộc cạnh AB sao cho BD = 2 cm. Điểm E thuộc cạnh AC sao cho CE = 13 cm. Chọn câu sai.

  • A. $\widehat{ABE}=\widehat{ACD}$
  • B. AE.CD = AD. BC
  • C. AE.CD = AD.BE
  • D. AE.AC = AD.AB

Câu 17: Cho hình thang vuông ABCD ($\hat{A} = \hat{D} = 90^{o}$) có AB = 16 cm, CD = 25 cm, BD = 20 cm. Độ dài cạnh BC là

  • A. 10 cm
  • B. 12 cm
  • C. 15 cm
  • D. 9 cm

Câu 18: Cho ΔABC và ΔDEF có $\hat{A}=\hat{D},\frac{AB}{AC}=\frac{DE}{DF}$, chọn kết luận đúng:

  • A. ΔABC ~ ΔDEF
  • B. ΔABC ~ ΔEDF
  • C. ΔBAC ~ ΔDFE
  • D. ΔABC ~ ΔFDE

Câu 19: Cho tam giác nhọn ABC có $\hat{C}=40^{o}$. Vẽ hình bình hành ABCD. Gọi AH, AK theo thứ tự là các đường cao của các tam giác ABC, ACD. Tính số đo $\widehat{HKC}$

  • A. $30^{o}$
  • B. $40^{o}$
  • C. $45^{o}$
  • D. $50^{o}$

Câu 20: Cho hình vẽ dưới đây, tính giá trị của x?

trắc nghiệm ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác

  • A. x = 4
  • B. x = 16
  • C. x = 10
  • D. x = 14

Câu 21: Tam giác ABC có $\hat{A}=2\hat{B}$, AC = 16 cm, BC = 20 cm. Tính độ dài cạnh AB.

  • A. 18 cm
  • B. 20 cm
  • C. 15 cm
  • D. 9 cm

Câu 22: Cho tam giác ABC vuông tại A có: AB = 5, AC = 12. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho $BM=\frac{5}{13}BC$. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại N. Độ dài MN là:

  • A. $\frac{12}{13}$
  • B. $\frac{45}{13}$
  • C. $\frac{40}{13}$
  • D. 12

Câu 23: Tính giá trị của x trong hình dưới đây:

trắc nghiệm ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác

 

  • A. x = 3
  • B. $x=\frac{27}{7}$
  • C. x = 4
  • D. $x=\frac{27}{5}$

Câu 24: Nếu 2 tam giác ABC và DEF có $\hat{A}=70^{o}, \hat{C}=60^{o}, \hat{E}=50^{o},\hat{F}=70^{o}$, chứng minh được:

  • A. ΔABC ~ ΔFED
  • B. ΔACB ~ ΔFED
  • C. ΔABC ~ ΔDEF
  • D. ΔABC ~ ΔDFE

Câu 25: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AC lấy điểm M, trên đoạn thẳng BM lấy điểm K sao cho $\widehat{BCK}=\widehat{ABM}$. Tam giác MBC đồng dạng với tam giác

  • A. MCK
  • B. MKC
  • C. KMC
  • D. CMK

Câu 26: Cho hình bình hành ABCD, điểm F trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chọn khẳng định sai.

  • A. ΔBFE ~ ΔDAE
  • B. ΔDEG ~ ΔBEA
  • C. ΔBFE ~ ΔDEA
  • D. ΔDGE ~ ΔBAE

Câu 27: Cho hình bình hành ABCD có I là giao điểm của AC và BD. E là một điểm bất kì thuộc BC, qua E kẻ đường thẳng song song với AB và cắt BD, AC, AD tại G, H, F. Chọn kết luận sai?

  • A. ΔBGE ~ ΔHGI
  • B. ΔGHI ~ ΔBAI
  • C. ΔBGE ~ ΔDGF
  • D. ΔAHF ~ ΔCHE

Câu 28: Nếu 2 tam giác ABC và DEF có $\hat{A}=\hat{D}=\hat{C}=\hat{F}$ thì:

  • A. ΔABC ~ ΔDEF
  • B. ΔCAB ~ ΔDEF
  • C. ΔABC ~ ΔDFE
  • D. ΔCBA ~ ΔDFE

Câu 29: Cho 2 tam giác ABC và DEF có $\hat{A}=40^{o},\hat{B}=80^{o},\hat{E}=40^{o},\hat{D}=60^{o}$. Chọn câu đúng.

  • A. ΔABC ~ ΔDEF
  • B. ΔFED ~ ΔCBA
  • C. ΔACB ~ ΔEFD
  • D. ΔDFE ~ ΔCBA

Câu 30: Cho biết tam giác ABC có hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H.

trắc nghiệm ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác

Trong hình có số cặp tam giác đồng dạng với nhau là:

  • A. 1 cặp
  • B. 6 cặp
  • C. 3 cặp
  • D. 4 cặp

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác