Đáp án toán 8 kết nối bài 20 Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ

Đáp án Đáp án toán 8 kết nối bài 20 Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 8 Kết nối tri thức dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

BÀI 20. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU THỐNG KÊ DỰA VÀO BIỂU ĐỒ

I. CÁC LƯU Ý KHI ĐỌC VÀ DIỄN GIẢI BIỂU ĐỒ

LT 1. Dựa trên dữ liệu khảo sát về món ăn Việt Nam được ưa thích, một công ty du lịch đã vẽ hai biểu đồ sau:

BÀI 20. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU THỐNG KÊ DỰA VÀO BIỂU ĐỒ

  1. Hai biểu đồ này biểu diễn cùng một dữ liệu không? Lập bảng thống kê về dữ liệu đó?
  2. Trong biểu đồ a), tỉ lệ chiều cao giữa cột màu xanh và cột màu vàng có bằng tỉ lệ hai số mà chúng biểu diễn không? Giải thích tại sao?

Đáp án chuẩn: 

a) Hai biểu đồ này biểu diễn cùng một dữ liệu.

Bảng thống kê:

Món ăn

Phở

Nem

Bánh mì

Số lượt bình chọn

972

987

955

b) Tỉ lệ chiều cao giữa cột màu xanh và cột màu vàng không bằng tỉ lệ hai số mà chúng biểu diễn vì trong Biểu đồ a) người ta chia các giá trị từ 950 đến 990 

LT 2. Cho hai biểu đồ sau biểu diễn số lượng người thất nghiệp tại một thành phố trong giai đoạn từ 12/2007 đến 6/2010. 

BÀI 20. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU THỐNG KÊ DỰA VÀO BIỂU ĐỒ

Hãy giải thích tại sao xu thế của hai biểu đồ lại khác nhau. Để thấy được xu thế của số lượng người thất nghiệp, ta nên dùng biểu đồ nào?

Đáp án chuẩn: 

- Biểu đồ a): chia theo khoảng thời gian dài/ngắn tương ứng với đoạn dài/ngắn trên biểu đồ.

- Biểu đồ b): các khoảng thời gian dài/ngắn khác nhau được chia đều theo từng đoạn trên biểu đồ.

Dùng Biểu đồ a).

II. ĐỌC VÀ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU TỪ BIỂU ĐỒ

LT 3. Cho biểu đồ sau cho biết cơ cấu năng lượng được khai thác, sản xuất trong nước các năm 2018 và 2019. 

BÀI 20. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU THỐNG KÊ DỰA VÀO BIỂU ĐỒ

  1. Lập bảng thống kê cho biết cơ cấu năng lượng được khai thác, sản xuất trong nước (theo tỉ lệ %) năm 2019
  2. Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu năng lượng được khai thác, sản xuất trong nước năm 2019 so với năm 2018

Đáp án chuẩn: 

a) 

Năng lượng

Than

Dầu thô

Khí thiên nhiên

Nhiên liệu sinh học

Tỉ lệ (%)

48,4

20,6

16,8

14,2

b) Nhận xét:

- Than giảm khoảng 0,03% 

- Dầu thô tăng khoảng 2,6% 

- Khí thiên nhiên tăng khoảng 0,31% 

- Nhiên liệu sinh học tăng khoảng 0,08% 

LT 4. Cho biểu đồ: 

BÀI 20. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU THỐNG KÊ DỰA VÀO BIỂU ĐỒ

  1. So sánh tốc độ gió trong các tháng tại hai thành phố này. Giải thích sự khác nhau đó.
  2. Ở Nha Trang, 6 tháng gió thổi mạnh nhất là những tháng nào?

Đáp án chuẩn: 

a) Tốc độ gió tại Nha Trang luôn lớn hơn tốc độ gió tại Hà Nội, do Nha Trang là thành phố ven biển nên gió thổi mạnh hơn.

b) Tháng 10, 11,  12, 1, 2, 3.

III. GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 5.10. Biểu đồ cột (H.5.17) biểu diễn số tiền mỗi người trong nhóm học sinh có được nhờ bán phế liệu

  1. Số tiền của Tuyết có gấp đôi số tiền của Khánh không? Vì sao?
  2. Lập bảng thống kê cho số tiền mỗi bạn có được nhờ bán phế liệu
BÀI 20. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU THỐNG KÊ DỰA VÀO BIỂU ĐỒ

Đáp án chuẩn: 

a) Không gấp đôi vì gốc của trục đứng bắt đầu từ 200.

b) Bảng thống kê :

Tên

An

Bình

Tuyết

Khánh

Hải

Số tiền (nghìn đồng)

230

250

280

240

350

Bài 5.11. Cho hai biểu đồ (H.5.18):

BÀI 20. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU THỐNG KÊ DỰA VÀO BIỂU ĐỒ

  1. Doanh thu của nhà máy trong biểu đồ a) có tăng nhanh hơn doanh thu của nhà máy trong biểu đồ hay không?
  2. Hai biểu đồ này có cùng biểu diễn một dãy số liệu không?
  3. Giải thích tại sao đường gấp khúc trên hai biểu đồ có độ dốc khác nhau?

Đáp án chuẩn: 

a) Đều tăng như nhau.

b) Có 

c) Vì gốc trục đứng trong biểu đồ a) là 30 trong khi gốc trục đứng trong biểu đồ b) là 0 đơn vị trên trục đứng của hai biểu đồ khác nhau.

Bài 5.12. Cho biểu đồ (H.5.19): 

BÀI 20. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU THỐNG KÊ DỰA VÀO BIỂU ĐỒ

  1. So sánh tỉ lệ diện tích đất rừng trên tổng diện tích đất của hai nước
  2. Cho biết xu thế tăng, giảm của tỉ lệ diện tích đất rừng trên tổng diện tích của mỗi nước
  3. Lập bảng thống kê về tỉ lệ diện tích đất rừng của Việt Nam trên tổng diện tích đất qua các năm
  4. Tổng diện tích đất của Việt Nam, Indonesia tương ứng là 331 690 BÀI 20. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU THỐNG KÊ DỰA VÀO BIỂU ĐỒ. Tính diện tích đất rừng của Việt Nam, Indonesia năm 2017.

Đáp án chuẩn: 

a) Indonesia lớn hơn Việt Nam.

b) Indonesia có xu hướng giảm ; Việt Nam có xu hướng tăng.

c) 

Năm

2013

2014

2015

2016

2017

Tỉ lệ (%)

44,5

44,9

45,4

46,4

46,5

d) Việt Nam: BÀI 20. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU THỐNG KÊ DỰA VÀO BIỂU ĐỒ (km2)

Indonesia : BÀI 20. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU THỐNG KÊ DỰA VÀO BIỂU ĐỒ (km2)

Bài 5.13. Biểu đồ (H.5.20) cho biết cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2021

  1. Lĩnh vực nào đóng góp nhiều nhất vào GDP, với bao nhiêu phần trăm?

  2. GDP Việt Nam năm 2021 là 0,4 nghìn tỉ đô la Mỹ. Lĩnh vực dịch vụ đóng góp bao nhiêu tỷ đô la Mỹ?

 

BÀI 20. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU THỐNG KÊ DỰA VÀO BIỂU ĐỒ

Đáp án chuẩn: 

a) Dịch vụ với 40,95%.

b) BÀI 20. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU THỐNG KÊ DỰA VÀO BIỂU ĐỒ (tỉ đô la)

Bài 5.14. Cho biểu đồ (H.5.21)

BÀI 20. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU THỐNG KÊ DỰA VÀO BIỂU ĐỒ

  1. Nhận xét về xu thế của thị phần xuất khẩu gạo của Thái Lan trong các năm từ 2017 đến 2020
  2. Lập bảng thống kê thị phần xuất khẩu gạp của Việt Nam trong giai đoạn này.

Đáp án chuẩn: 

a) Giảm

b) Bảng thống kê 

Năm

2017

2018

2019

2020

Thị phần (%)

12

13

15

14

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác