Đáp án toán 8 kết nối bài 6 Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
Đáp án Đáp án toán 8 kết nối bài 6 Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 8 Kết nối tri thức dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 6. HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG, BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG HAY MỘT HIỆU (2 TIẾT)
I. HẰNG ĐẲNG THỨC
LT 1. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là hằng đẳng thức?
Đáp án chuẩn:
a) hằng đẳng thức.
b) Không phải là hằng đẳng thức
II. HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG
HĐ 1. Quan sát hình 2.1:
- Tính diện tích của phần hình màu xanh ở hình 2.1a
- Tính diện tích hình chữ nhật màu xanh ở Hình 2.1b
- Có nhận xét gì về diện tích của hai hình ở câu a và câu b?
Đáp án chuẩn:
a)
b)
c) Bằng nhau.
HĐ 2. Với hai số a, b bất kì, thực hiện phép tính (a+b)(a-b)
Từ đó rút ra liên hệ giữa
Đáp án chuẩn:
Lấy a = 5, b = 3, ta có: (5 + 3)(5 - 3) = 16; .
.
LT 2. Tính nhanh
- Viết
Đáp án chuẩn:
a)
b)
III. BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG
HĐ 3. Với hai số a, b bất kì, thực hiện phép tính (a+b)(a+b)
Từ đó rút ra liên hệ giữa
Đáp án chuẩn:
Suy ra:
LT 3.
- Khai triển
- Viết biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng
Đáp án chuẩn:
1.
2.
IV. BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU
HĐ 4. Với hai số a, b bất kì, viết a – b = a + (-b) và áp dụng hằng đẳng thức bình phương của một tổng thể để tính
Đáp án chuẩn:
.
LT 4. Khai triển
Đáp án chuẩn:
Vận dụng 2. Trong trò chơi “Ai thông minh hơn học sinh lớp 8”, người dẫn chương trình yêu cầu các bạn học sinh cho biết kết quả của phép tính . Chỉ vài giây sau, Nam đã tính ra kết quả chính xác và giành được điểm. Em hãy giải thích xem nam đã tính nhanh như thế nào?
Đáp án chuẩn:
V. GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK
Bài 2.1. Những đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
- x – 2 = 3x + 1
- 2x(x + 1) =
- (a + b)a =
- a – 2 = 2a – 1
Đáp án chuẩn:
b, c
Bài 2.2. Thay ? bằng biểu thức thích hợp.
- (x – 3y)(x + 3y) =
Đáp án chuẩn:
a)
b)
c) và
d) và
Bài 2.3. Tính nhanh:
- 54.66 b.
Đáp án chuẩn:
a)
b)
Bài 2.4. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc một hiệu:
b)
Đáp án chuẩn:
a)
b)
Bài 2.5. Rút gọn các biểu thức sau:
b)
Đáp án chuẩn:
a) .
b) .
Bài 2.6. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n, ta có:
Đáp án chuẩn:
chia hết cho 4 (đpcm).
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Bình luận