Đề số 1: Đề kiểm tra toán 8 Kết nối bài 2 Đa thức ( Đề trắc nghiệm và tự luận)
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Giá trị của đa thức $xy + 2x^{2}y^{2} - x^{4}y$ tại x = y = -1 là:
- A. 0
- B. -1
- C. 1
- D. 3
Câu 2: Cho $A = 3x^{3}y^{2} + 2x^{2}y - xy$ và $B = 4xy - 3x^{2}y + 2x^{3}y^{2} + y^{2}$
Tính A + B
- A. $5x^{3}y^{2} – x^{2}y + 3xy + y^{2}$
- B. $5x^{3}y^{2} + x^{2}y + 3xy + y^{2}$
- C. $5x^{3}y^{2} – x^{2}y - 3xy + y^{2}$
- D. $5x^{3}y^{2} – x^{2}y + 3xy - y^{2}$
Câu 3: Đa thức $12xyz - 3x^{5} + y^{4} - 5xyz + 2x^{4} - 7y^{4}$ được rút gọn thành:
- A. $7xyz – 3x^{5} – 6y^{4} + 2x^{4}$
- B. $7xyz + 3x^{5} – 6y^{4} + 2x^{4}$
- C. $7xyz – 3x^{5} + 6y^{4} + 2x^{4}$
- D. $7xyz – 3x^{5} – 6y^{4} - 2x^{4}$
Câu 4: Cho đa thức $4x^{5}y^{2} - 5x^{3}y + 7x^{3}y + 2ax^{5}y^{2}$. Tìm a để bậc đa thức này là 4
- A. a = 2
- B. a = 0
- C. a = -2
- D. a = 1
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1:
a) Viết đa thức S biểu thị tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là x (cm), 2y (cm), 3z (cm).
b) Tính giá trị của S tại x = 6; y = 2; z = 3
Trắc nghiệm:
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | D | A | A | C |
Tự luận:
a) Giả sử gọi kích thước chiều rộng, chiều dài và độ cao
của hình hộp chữ nhật lần lượt là x, 2y, 3z. Khi đó:
S = 2.3z(x + 2y) + 2x.2y = 6xz + 12yz + 4xy ($cm^{2}).$
b) Tại x = 6; y = 2; z = 3 ta có:
S = 6.6.3 + 12.2.3 + 4.6.2 = 228 $(cm^{2})$.
Xem toàn bộ: Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 2: Đa thức
Bình luận