Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 8 kết nối tri thức cuối học kì 2 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 cuối học kì 2 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phân thức nào dưới đây không bằng phân thức $\frac{3-x}{3+x}$

  • A. $-\frac{x-3}{3+x}$
  • B. $\frac{x^{2}-6x+9}{9-x^{2}}$
  • C. $\frac{9-x^{2}}{(3+x)^{2}}$
  • D. $\frac{x-3}{-3-x}$

Câu 2: Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Tính độ dài BC biết AB = AC = 4 dm

  • A. BC = 6 dm
  • B. BC = $\sqrt{23}$ dm
  • C. BC = 4 dm
  • D. BC = $\sqrt{32}$ dm

Câu 3: Cho tam giác nhọn ABC, kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Cho biết AH = 12 cm, BH = 5 cm và BC = 14 cm. Tính các độ dài AB và AC

  • A. AB = 14 cm; AC = 15 cm
  • B. AB = 13 cm; AC = 15 cm
  • C. AB = 15 cm; AC = 16 cm
  • D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 4: Giải phương trình: 4x - 2(x + 1) = 3x + 2

  • A. x = 2
  • B. x = -3
  • C. x = -4
  • D. x = 5

Câu 5: Kết luận nào sau đây đúng khi nói về giá trị của biểu thức $M=\frac{10}{(x+2)(3-x)}-\frac{12}{(3-x)(3+x)}-\frac{1}{(x+3)(x+2)}$ với x = -0,25?

  • A. M = 16
  • B. M > 1
  • C. M < 0
  • D. 0 < M < 1

Câu 6: Phân thức $\frac{15}{x}$ là kết quả của phép chia:

  • A. $\frac{5x^{2}-20y^{2}}{3x+6y}:\frac{5x-10y}{9x}$
  • B. $\frac{45x-90y}{3x+6y}:\frac{x^{2}-4y^{2}}{x^{2}+4xy+4y^{2}}$
  • C. $\frac{x^{2}-y^{2}}{2y}:(y-x)$
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 7: Cho ΔABC và ΔMNP có $\hat{A} = \hat{M} = 90^{o}$, $\frac{AB}{MN}=\frac{BC}{NP}$ thì?

  • A. ΔABC ∼ ΔPMN
  • B. ΔABC ∼ ΔNMP
  • C. ΔABC ∼ ΔMNP
  • D. ΔABC ∼ ΔMPN

Câu 8: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Xác định biến cố A: ”Xuất hiện mặt có số chấm không nhỏ hơn 2”

  • A. A = {1,2}
  • B. A = {2,3}
  • C. A = {2,3,4,5,6}
  • D. A = {3,4,5,6}

Câu 9: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

c

  • A. y = 2x – 2
  • B. y = 3x – 3
  • C. y = x – 1
  • D. y = x + 1

Câu 10: Tính diện tích xung quanh của hình chóp đều SABC có cạnh đáy a = 12 dm; chiều cao h = 8 dm.

  • A. $18\sqrt{76}$ $dm^{2}$
  • B. $36\sqrt{76}$ $dm^{2}$
  • C. $\sqrt{76}$ $dm^{2}$
  • D. $9\sqrt{76}$ $dm^{2}$

Câu 11: Hai bến sông A và B cách nhau 40km. Cùng một lúc với ca nô xuôi từ bến A có một chiếc bè trôi từ bến A với vận tốc 3km/h. Sau khi đến bến B, ca nô quay trở về bến A ngay và gặp bè, khi đó bè đã trôi được 8km. Tính vận tốc riêng của ca nô.

  • A. 20 km/h
  • B. 25 km/h
  • C. 27 km/h
  • D. 30 km/h

Câu 12: Cho hàm số $y=f(x)=−5x^{2}−7$. So sánh f(x); f(−x)+2

  • A. f(x) = f(−x) + 2
  • B. f(x) > f(−x) + 2
  • C. f(x) < f(−x) + 2
  • D. f(x) ≤ f(−x) + 2

Câu 13: Tìm hệ số góc của đường thẳng d biết d đi qua gốc tọa độ O và điểm M (1; 3)

  • A. −2 
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2

Câu 14: $\Delta ABC ~ \Delta DEF$ theo tỉ số $k_{1}$, $\Delta MNP ~ \Delta DEF$ theo tỉ số $k_{2}$. Vậy $\Delta ABC ~ \Delta MNP$ theo tỉ số nào?

  • A. $k_{1}$
  • B. $\frac{k_{2}}{k_{1}}$
  • C. $k_{1}.k_{2}$
  • D. $\frac{k_{1}}{k_{2}}$

Câu 15: Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia. Điểm số ở các lần bắn được cho bởi bảng sau:

7

8

9

9

8

10

10

9

8

10

8

8

9

10

10

7

6

6

9

9

Xác suất để xạ thủ bắn được 10 điểm là:

  • A. $\frac{1}{4}$
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{10}{20}$
  • D. $\frac{7}{10}$

Câu 16: Một xạ thủ bắn 200 viên đạn vào một mục tiêu và thấy có 148 viên trúng mục tiêu. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Xạ thủ bắn trúng mục tiêu”

  • A. $\frac{-37}{50}$
  • B. $\frac{-50}{37}$
  • C. $\frac{37}{50}$
  • D. $\frac{50}{37}$

Câu 17: Tổng hợp kết quả xét nghiệm bệnh viêm gan B ở một phòng khám trong một năm ta được bảng sau

 Quý

Số ca xét nghiệm 

Số ca dương tính 

 I

210 

21 

 II

150 

15 

 III

180 

 IV

240 

48 

Xác suất thực nghiệm của sự kiện “một ca có kết quả dương tính quý I” là:

  • A. 0,1
  • B. 0,25
  • C. 0,15
  • D. 0,125

Câu 18: Cho hình bình hành ABCD có I là giao điểm của AC và BD. E là một điểm bất kì thuộc BC, qua E kẻ đường thẳng song song với AB và cắt BD, AC, AD tại G, H, F. Chọn kết luận sai?

  • A. ΔBGE ~ ΔHGI
  • B. ΔGHI ~ ΔBAI
  • C. ΔBGE ~ ΔDGF
  • D. ΔAHF ~ ΔCHE

Câu 19: Cho biết tam giác ABC có hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H.

t

Trong hình có số cặp tam giác đồng dạng với nhau là:

  • A. 1 cặp
  • B. 6 cặp
  • C. 3 cặp
  • D. 4 cặp

Câu 20: Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có cạnh bằng 10cm và độ dài trung đoạn bằng 12cm là

  • A. 240 $cm^{2}$
  • B. 120 $cm^{2}$
  • C. 169 $cm^{2}$
  • D. 130 $cm^{2}$ 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác