Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 8 kết nối tri thức cuối học kì 2 (Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 cuối học kì 2 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phân thức $\frac{x^{2}-4x+3}{x^{2}-6x+9}$ với $x\neq 3$ bằng phân thức nào sau đây?

  • A. $\frac{x-1}{x+3}$
  • B. $\frac{x+1}{x-3}$
  • C. $\frac{x-1}{x-3}$
  • D. $\frac{x+1}{x+3}$

Câu 2: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy tìm đa thức C biết $\frac{x^{2}+x-6}{(x^{2}-2x)(x+2)}=\frac{x+3}{C}$

  • A. C = x + 2
  • B. $C=x^{2}+2$
  • C. C = x(x + 2)
  • D. C= x(x - 2)

Câu 3: Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Cho AH = 4 cm, AB = 5 cm. Tính BH

  • A. 2 (cm)
  • B. 5 (cm)
  • C. 3 (cm)
  • D. 4 (cm)

Câu 4: $x=\frac{1}{2}$ là nghiệm của phương trình nào sau đây?

  • A. 3x - 2 = 1
  • B. 2x - 1 = 0
  • C. 4x + 3 = -1
  • D. 3x + 2 = -1

Câu 5: Giá trị của biểu thức $P=\frac{6x^{2}+8x+7}{x^{3}-1}+\frac{x}{x^{2}+x+1}-\frac{6}{x-1}$ với $x=\frac{1}{2}$ là:

  • A. -2
  • B. 2
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. $-\frac{1}{2}$

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất. Phân thức $\frac{15}{2(x+y)}$ là kết quả của tích:

  • A. $\frac{5(x+y)}{4(x-y)}.\frac{6(x-y)}{(x+y)^{2}}$
  • B. $\frac{x^{2}-2xy+y^{2}}{15x+15y}.\frac{4x^{2}+8xy+4y^{2}}{x^{2}-y^{2}}$
  • C. $\frac{x^{2}y+xy^{2}}{2x-2y}.\frac{15x-15y}{x^{3}y+2x^{2}y^{2}+xy^{3}}$
  • D. Cả A và C đều đúng

Câu 7: Cho hai tam giác ABC và DEF có $\hat{A} = \hat{D} = 90^{o}$, AB = 3 cm, BC = 5 cm, EF = 10 cm, DF = 6 cm. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

  • A. ΔABC ∼ ΔDEF
  • B. ΔABC ∼ ΔEDF
  • C. ΔABC ∼ ΔDFE
  • D. ΔABC ∼ ΔFDE

Câu 8: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Hãy liệt kê các kết quả có thể xảy ra

  • A. {2,4,6}
  • B. {1,3,5}
  • C. {1,2,3,4}
  • D. {1,2,3,4,5,6}

Câu 9: Cho đường thẳng d: $y = 3x − \frac{1}{2}$. Giao điểm của d với trục tung là:

  • A. $A (\frac{1}{6}; 0)$
  • B. $B (0;\frac{1}{2})$
  • C. $C(0;-\frac{1}{6})$
  • D. $D(0;-\frac{1}{2})$

Câu 10: Chân đường cao của hình chóp tam giác đều là :

  • A. Trọng tâm tam giác
  • B. Trực tâm tam giác
  • C. Giao của ba đường phân giác
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 11: Thể tích của hình chóp tam giác SABC là 150 $m^{3}$. Biết đường cao của hình chóp là 15 m. Diện tích đáy ABC là:

  • A. 10 m
  • B. 10 $m^{2}$
  • C. 30 m
  • D. 30 $m^{2}$

Câu 12: Một xe vận tải đi từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 50 km/h, rồi từ B quay ngay về A với vận tốc 40 km/h. Cả đi và về mất một thời gian là 5 giờ 24 phút. Tìm chiều dài quãng đường từ A đến B.

  • A. 80 km
  • B. 120 km
  • C. 216 km
  • D. 30 km

Câu 13: Cho hàm số xác định bởi y = f(x) = 40x + 20. Với giá tri nào của x thì f(x) = 300

  • A. x = 7
  • B. x = 70
  • C. x = 17
  • D. x = 140

Câu 14: Cho đồ thị hai hàm số y = x +100 và y = 3x + 1. Gọi $\alpha, \beta$ lần lượt là góc tạo bởi hai đường thẳng đã cho với trục Ox. Tìm khẳng định đúng.

  • A. $90^{o}<\beta<\alpha$
  • B. $90^{o}<\alpha<\beta$
  • C. $\alpha<\beta<90^{o}$
  • D. $\alpha<90^{o}<\beta$

Câu 15: Cho $\Delta ABC$ có AB = 15 cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm. Đường phân giác $\widehat{BAC}$ cắt BC tại D. Tỉ số diện tích của $\Delta ABD$ và $\widehat{ACD}$ là?

  • A. $\frac{1}{4}$
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{3}{4}$
  • D. $\frac{1}{3}$

Câu 16: Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối. Tính xác suất của biến cố “Gieo được mặt có số chấm nhiều hơn 6”.

  • A. 0
  • B. 0,2
  • C. 0,4
  • D. 1

Câu 17: Tuấn chơi Sudoku 50 lần thì có 15 lần thắng cuộc. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Tuấn thắng khi chơi khi Suduko”

  • A. $\frac{1}{5}$
  • B. $\frac{3}{10}$
  • C. $\frac{2}{5}$
  • D. $\frac{1}{2}$

Câu 18: Cho hình bình hành ABCD, điểm F trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chọn khẳng định sai.

  • A. ΔBFE ~ ΔDAE
  • B. ΔDEG ~ ΔBEA
  • C. ΔBFE ~ ΔDEA
  • D. ΔDGE ~ ΔBAE

Câu 19: Tính diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều, biết cạnh đáy a = 5 cm, cạnh bên b = 5 cm

  • A. 68,3 $cm^{2}$
  • B. 43,3 $cm^{2}$
  • C. 25 $cm^{2}$
  • D. 60 $cm^{2}$

Câu 20: Tìm số nguyên thỏa mãn cả hai bất phương trình:

$\frac{x+2}{5}-\frac{3x-7}{4}> -5$ và $\frac{3x}{5} - \frac{x-4}{3} + \frac{x+2}{6}>6$?

  • A. x = 11; x = 12     
  • B. x = 10; x = 11
  • C. x = -11; x = -12   
  • D. x = 11; x = 12; x = 13

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác