Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 1 Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương (P2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 1 Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Quan sát hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Mặt CC’D’D là hình gì?
- A. Hình thoi;
- B. Hình tam giác;
C. Hình vuông;
- D. Hình chữ nhật.
Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Biết AB = 5 cm, BC = 12 cm, AA’ = 15 cm. Tính thể tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’.
- A. 60 cm$^{3}$;
- B. 900 cm$^{2}$;
C. 900 cm$^{3}$;
- D. 60 cm$^{2}$.
Câu 3: Hãy kể tên các mặt của hinh hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Hãy chọn câu sai
- A. mp(ABCD)
- B. mp(A'B'C'D')
- C. mp(ABB'A')
D. mp(AB'C'D)
Câu 4: Trong các câu trả lời dưới đây câu nào nói về hình lập phương là không đúng
- A. 4 đường chéo;
- B. 8 đỉnh;
- C. 6 mặt;
D. 14 cạnh.
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. So sánh độ dài hai cạnh AA’ và CC'
- A. AA’ nhỏ hơn CC’;
- B. AA’ lớn hơn CC’;
C. AA’ bằng CC’;
- D. AA’ lớn hơn hoặc bằng CC’.
Câu 6: Số mặt của hình hộp chữ nhật là:
A. 6 mặt;
- B. 8 mặt;
- C. 12 mặt;
- D. 4 mặt.
Câu 7: Các mặt của hình lập phương là hình gì?
- A. hình chữ nhật;
B. hình vuông;
- C. hình bình hành;
- D. hình thang.
Câu 8: Cho hinh hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'. Mặt phẳng nao sau đây không là mặt phẳng của hình hộp chữ nhật?
A. mp (ABC'D')
- B. mp (A'B'C'D')
- C. mp(ABB'A')
- D. mp (AA'D'D)
Câu 9: Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.
- A. 2 500 cm$^{2}$;
- B. 2 700 cm$^{2}$;
- C. 2 750 m$^{2}$;
D. 2 750 cm$^{2}$.
Câu 10: Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 dm, chiều rộng 8 dm, chiều cao bằng $\frac{2}{3}$ chiều dài. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép dán).
- A. 678 dm$^{2}$;
B. 768 dm$^{2}$;
- C. 876 dm$^{2}$;
- D. 912 dm$^{2}$.
Câu 11: Cho ABCD.A1B1C1D1 là một hình lập phương. Những cạnh nào song song với cạnh C1C?
- A. AA1, AD, BB1;
B. AA1, BB1, DD1;
- C. AA1, DD1, CD;
- D. BB1, DD1, AB.
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Biết AB = 5 cm, BC = 12 cm, AA’ = 15 cm. Diện tích mặt BCC’B’ là:
- A. 90 cm$^{2}$;
- B. 110 cm$^{2}$;
- C. 150 cm$^{2}$;
D. 180 cm$^{2}$.
Câu 13: Một viên gạch dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22 cm, chiều rộng bằng nửa chiều dài, chiều cao 4,5 cm. Một khối gạch do 6 viên gạch xếp thành dạng hình hộp chữ nhật như hình vẽ. Diện tích xung quanh của khối gạch đó là:
- A. 102,6 cm$^{2}$;
- B. 1 026 cm$^{2}$;
- C. 2 016 cm$^{2}$;
D. 1 188 cm$^{2}$.
Câu 14: Chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật có:
- A. 4 đường chéo;
- B. 8 đỉnh;
- C. 6 mặt;
D. 14 cạnh.
Câu 15: Chọn đáp án đúng nhất.
- A. Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo);
- B. Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy;
- C. Cả A và B đều sai;
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 16: Chọn khẳng định đúng nhất. Hình hộp chữ nhật có:
A. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 4 đường chéo;
- B. 4 mặt, 12 đỉnh, 12 cạnh, 4 đường chéo;
- C. 6 mặt, 8 đỉnh, 4 cạnh, 12 đường chéo;
- D. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh, 4 đường chéo.
Câu 17: Hình hộp chữ nhật có các cạnh bên:
A. bằng nhau;
- B. cắt nhau;
- C. không bằng nhau;
- D. không cắt nhau.
Câu 18: Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Mặt BB’C’C là hình gì?
- A. Hình thoi;
- B. Hình tam giác;
- C. Hình vuông;
D. Hình chữ nhật.
Câu 19: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính số góc AB’C
- A. 90°;
- B. 45°;
- C. 30°;
D. 60°.
Câu 20: Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. So sánh độ dài hai cạnh bên AA’ và DD’.
- A. AA’ lớn hơn DD’;
B. AA’ bằng DD’;
- C. AA’ nhỏ hơn DD’;
- D. AA’ nhỏ hơn hoặc bằng DD’.
Xem toàn bộ: Giải bài 1 Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Bình luận