Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 10 kết nối học kì I (P3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Câu nào sau đây không là mệnh đề?

  • A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
  • B. 3 < 1.
  • C. 4 – 5 = 1.
  • D. Bạn học giỏi quá!

Câu 2: Cho tập hợp A = {a; b; c}. Tập A có bao nhiêu tập con?

  • A. 4         
  • B. 6                
  • C. 8                    
  • D. 10

Câu 3: Cho các tập hợp A, B được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?

  • A. A \cap B              
  • B. A \ B
  • C. A \cup B             
  • D. B \ A

Câu 4: Cho A = {x  N| x < 7}; B = {1; 2; 3; 6; 7; 8}. Xác định tập hợp sau: A ∪ B

  • A. A\capB = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
  • B. A \cap B = {0; 2; 4; 6; 7; 8}
  • C. A \cap B = {1; 3; 5; 7}
  • D. A \cap B = {1; 2; 3; 4; 5; 6}

Câu 5: Xác định tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: (4; 7] \(-3; 5]

A \cup B

  • A. (4; 7] \(-3; 5] = (5; 7)
  • B. (4; 7] \(-3; 5] = [5; 7]
  • C. (4; 7] \(-3; 5] = (5; 7]
  • D. (4; 7] \(-3; 5] = [5; 7)

Câu 6: Chu vi hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4 m, chiều dài bằng 5 m là ... đề-xi-mét

  • A. 180
  • B. 200
  • C. 18
  • D. 20

Câu 7: Làm tròn số 7 392 đến hàng chục, ta được:

  • A. 7 000
  • B. 7 200
  • C. 8 500
  • D. 7 400

Câu 8: Làm tròn số 3 283 đến hàng trăm, ta được:

  • A. 3 000
  • B. 3 300
  • C. 4 000
  • D. 4 500

Câu 9: Dạng số đếm của phép cộng số La Mã sau là:

V + XI = XVI

  • A. 5 + 9 = 14
  • B. 5 + 11 = 16
  • C. 2 + 3 = 5
  • D. 11 + 5 = 16

Câu 10: So sánh hai số sau:

5 298 ... 5 398

  • A. >
  • B. =
  • C. <

Câu 11: Tính 2 836 + 4 287 = ...

  • A. 7 123
  • B. 7 023
  • C. 7 223
  • D. 7 133

Câu 12: Tính 7 310 - 3 261 = ...

  • A. 4 449
  • B. 4 049
  • C. 4 059
  • D. 4 149

Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

2 182 x 7 = ...

  • A. 14 274
  • B. 15 274
  • C. 16 274
  • D. 13 274

Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

19 716 : ... = 6

  • A. 3 285
  • B. 3 296
  • C. 3 086
  • D. 3 286

Câu 15: So sánh hai số sau:

36 926 ... 36 826

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 16: Đáp án sau đúng hay sai?

23 938 < 24 938

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 17: Đọc số 48 293:

  • A. Bốn tám nghìn hai chín ba
  • B. Bốn mươi tám nghìn hai trăm chín mươi ba
  • C. Bốn mươi tám nghìn hai trăm chín chục và ba
  • D. Bốn tám hai chín ba

Câu 18: Đọc số 83 200:

  • A. Tám ba hai
  • B. Tám ba hai trăm
  • C. Tám mươi ba nghìn hai trăm
  • D. Tám ba nghìn và hai trăm

Câu 19: Làm tròn số 12 302 đến hàng nghìn

  • A. 13 000
  • B. 12 300
  • C. 14 000
  • D. 12 000

Câu 20: Làm tròn số 36 923 đến hàng chục nghìn

  • A. 40 000
  • B. 30 000
  • C. 37 000
  • D. 35 000

Câu 21: Tính 94 000 + 23 = ...

  • A. 94 023
  • B. 95 023
  • C. 94 123
  • D. 95 123

Câu 22: Tính 100 000 - 30 000 = ...

  • A. 30 000
  • B. 40 000
  • C. 70 000
  • D. 80 000

Câu 23: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

12 000 : 3 = ...

  • A. 2 000
  • B. 4 000
  • C. 6 000
  • D. 8 000

Câu 24: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

12 927 x 2 = ...

  • A. 25 954
  • B. 26 854
  • C. 26 954
  • D. 25 854

Câu 25: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

20 000 x 5 = ...

  • A. 70 000
  • B. 80 000
  • C. 90 000
  • D. 100 000

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác