Tắt QC

Trắc nghiệm Tiếng việt 4 Cánh diều bài 6 Luyện từ và câu - Động từ

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng Việt 4 Bài 6 Luyện từ và câu - Động từ - sách Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Động từ là gì?

  • A. Là từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật. 
  • B. Là những từ chỉ hành vi của con người.
  • C. Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật.
  • D. Là những từ chỉ sự vật.

Câu 2: Tìm từ chỉ hoạt động, trạng thái trong câu dưới đây?

Hoa sầu riêng trổ vào cuối năm.

  • A. Hoa.
  • B. Sầu riêng.
  • C. Trổ.
  • D. Cuối năm.

Câu 3: Câu văn sau có mấy động từ?

Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. Mấy chú bé đi tìm chỗ ven suối để bắc bếp thổi cơm.

  • A. 4 từ.
  • B. 5 từ.
  • C. 6 từ.
  • D. 7 từ.

Câu 4: Từ nào dưới đây là động từ chỉ trạng thái?

  • A. Ăn cơm.
  • B. Đi học.
  • C. Vui buồn.
  • D. Uống nước.

Câu 5: Những từ “buồn, giận, bực, cáu” là động từ chỉ gì?

  • A. Động từ chỉ hành động.
  • B. Động từ chỉ trạng thái tiếp thụ.
  • C. Động từ chỉ trạng thái cảm xúc.
  • D. Động từ chỉ trạng thái tồn tại.

Câu 6: Từ nào dưới đây không phải là động từ chỉ hành động?

  • A. Hận.
  • B. Ngồi.
  • C. Nằm.
  • D. Chạy.

Câu 7: Dòng nào dưới đây chỉ bao gồm động từ?

  • A. Vui, khóc, cười.
  • B. Hoa, nở, đẹp.
  • C. Khóc, cười, xinh.
  • D. Buồn, mếu, xấu.

Câu 8: Từ nào dưới đây là động từ chỉ hoạt động của con người?

  • A. Bay.
  • B. Hót.
  • C. Nói.
  • D. Đậu.

Câu 9: Từ nào dưới đây chỉ hoạt động của con vật?

  • A. Mếu.
  • B. Bay.
  • C. Cười.
  • D. Nói.

Câu 10: Điền vào chỗ trống còn thiếu dưới đây?

Động từ là những từ chỉ …, trạng thái của …

  • A. Sự vật, hoạt động.
  • B. Hoạt động, con người.
  • C. Hoạt động, sự vật.
  • D. Hành động, cảm xúc.

Câu 11: Câu nào dưới đây có động từ chỉ trạng thái?

  • A. Mẹ em rất xinh đẹp.
  • B. Bố em là bác sĩ.
  • C. Em bé đi ngủ rồi.
  • D. Em đang nấu cơm.

Câu 12: Đâu là động từ trong đoạn thơ dưới đây?

Quê hương là cánh diều biếc

Tuổi thơ con thả trên đồng

Quê hương là con đò nhỏ

Êm đềm khua nước ven sông.

  • A. Đồng.
  • B. Đò.
  • C. Thả.
  • D. Nhỏ

Câu 13: Đâu là động từ trong mỗi cụm từ sau?

Trông em, quét nhà, đọc truyện

  • A. Em, nhà, truyện.
  • B. Trông, nhà, đọc.
  • C. Trông, quét, truyện.
  • D. Trông, quét, đọc.

Câu 14: Tìm động từ trong câu văn sau?

Bên kia sông chợt có người hát lên những tiếng “à ơi...”

  • A. Hát.
  • B. Tiếng.
  • C. Chợt.
  • D. Sông.

Câu 15: Dòng nào dưới đây là đúng?

  • A. Động từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật.
  • B. “Vui, khóc, ngủ” là các động từ chỉ hoạt động.
  • C. “Quét nhà” là động từ chỉ trạng thái.
  • D. “Nằm ngủ” là động từ chỉ trạng thái của con người.

Câu 16: Đâu là động từ trong đoạn thơ đã cho sau?

Những lời cô giáo giảng

Ấm trang vở thơm tho

Yêu thương em ngắm mãi

Những điểm mười cô cho.

  • (Trích Cô giáo lớp em)
  • A. Lời, cho.
  • B. Ngắm, thơm tho.
  • C. Giảng, điểm mười.
  • D. Giảng, ngắm.

Câu 17: Các từ đã cho dưới đây thuộc nhóm từ loại từ nào? Từ thuộc từ loại với nó là?

Ghi chép, nhảy múa, bay lượn, đánh răng, giặt giũ

  • A. Danh từ - Vở ghi.
  • B. Động từ - Lau sàn.
  • C. Tính từ - Xanh tươi.
  • D. Không có đáp án đúng.

Câu 18: Khổ thơ sau có những động từ nào?

Tớ bỗng phát hiện ra

Trong vườn hoa của mẹ

Lung linh màu sắc thế

Từng bông hoa tươi xinh.

  • A. Lung linh.
  • B. Phát hiện.
  • C. Vườn hoa
  • D. Bông hoa.

Câu 19: Từ nào dưới đây cùng loại với các từ đã cho? (Động từ chỉ hoạt động)

Đọc sách, nghe nhạc, xem ti vi, chơi game

  • A. Nghỉ ngơi.
  • B. Nằm ngủ.
  • C. Lau nhà.
  • D. Khóc cười.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác