Tắt QC

Trắc nghiệm Tiếng việt 4 Cánh diều bài 7 Luyện từ và câu - Tính từ

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng Việt 4 Bài 7 Luyện từ và câu - Tính từ - sách Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tính từ là gì? 

  • A. Là từ chỉ đặc điểm của sự vật, hoạt động, trạng thái,…
  • B. Là những từ chỉ sự vật: con người, sự vật, sự việc, hiện tượng, khái niệm. 
  • C. Là những từ chỉ hành động của con người, sự vật.
  • D. Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người.

Câu 2: Tính từ chỉ đặc điểm là từ biểu thị đặc điểm của sự vật, trong đó đặc điểm là nét riêng biệt vốn có của một sự vật. Dòng nào dưới đây chỉ bao gồm tính từ chỉ đặc điểm của sự vật?

  • A. Đỏ rực, tròn xoe.
  • B. Màu mỡ, đi học.
  • C. Xanh đỏ, yêu thích.
  • D. Bánh mì, sữa bột.

Câu 3: Câu văn sau có mấy tính từ?

Cái chàng Dế Choắt, người gầy gò và dài lêu nghêu như một gã nghiện thuốc phiện.

  • A. 3 tính từ.
  • B. 2 tính từ.
  • C. 4 tính từ.
  • D. 1 tính từ.

Câu 4: Tính từ nào dưới đây chỉ vị của quả táo?

  • A. Ngon.
  • B. Xa.
  • C. Gần.
  • D. Ngọt.

Câu 5: Những từ “chậm rãi, nhanh chóng, vội vàng, lề mề” là tính từ chỉ gì?

  • A. Tính từ chỉ đặc điểm của sự vật.
  • B. Tính từ chỉ trạng thái của sự vật.
  • C. Tính từ chỉ trạng thái của hoạt động.
  • D. Tính từ chỉ đặc điểm của hoạt động.

Câu 6: Dưới đây đâu là tính từ chỉ không khí giờ ra chơi của học sinh?

  • A. Bình yên.
  • B. To lớn.
  • C. Náo nhiệt.
  • D. Xa xôi.

Câu 7: Dưới đây đâu là tính từ chỉ màu của mặt trời?

  • A. Đỏ rực.
  • B. Tóe lửa.
  • C. Nắng cháy.
  • D. Hồng hào.

Câu 8: Từ nào dưới đây là tính từ?

  • A. Lái xe.
  • B. Học tập.
  • C. Ngốc nghếch.
  • D. Truyện tranh.

Câu 9: Cho biết những từ in đậm trong câu dưới đây chỉ cái gì?

Ba anh em đánh nhau tít mù khiến lá cây rơi lả tả.

  • A. Chỉ hình dáng sự vật.
  • B. Chỉ màu sắc của sự vật.
  • C. Chỉ tính chất của sự vật.
  • D. Chỉ hoạt động của sự vật.

Câu 10: Tìm tính từ trong câu dưới đây?

Tôi nhớ mãi về căn nhà nhỏ này, nơi lưu giữ tuổi thơ yêu dấu.

  • A. Nhớ.
  • B. Tuổi thơ.
  • C. Nhỏ.
  • D. Lưu giữ.

Câu 11: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các tính từ?

  • A. Đen bóng, đỏ rực, tim tím.
  • B. Cuộc sống, bình yên, hối hả.
  • C. Rộng rãi, sáng sủa, kỉ niệm.
  • D. Bánh ngọt, ngọt ngào, mặn mà.

Câu 12: Các từ cao lớn, thấp bé, mũm mĩm, béo, gầy gò, cân đối, tròn xoe thuộc loại gì?

  • A. Từ chỉ đặc điểm của người.
  • B. Từ chỉ đặc điểm hình dáng của người và vật.
  • C. Từ chỉ hoạt động của người và vật.
  • D. Từ chỉ tính chất của người và vật.

Câu 13: Các từ suy nghĩ, buồn, vui, ghét là từ gì?

  • A. Từ chỉ trạng thái.
  • B. Từ chỉ hoạt động.
  • C. Từ chỉ tính chất.
  • D. Từ chỉ đặc điểm.

Câu 14: Đâu là các tính từ chỉ trạng thái của sự vật?

  • A. Lặng im.
  • B. Cao to.
  • C. Bình thản.
  • D. Gào thét.

Câu 15: Từ nào dưới đây là từ chỉ tính chất của sự vật?

  • A. Cao.
  • B. Nhỏ.
  • C. Rộng.
  • D. Cũ.

Câu 16: Đoạn thơ sau có những tính từ chỉ trạng thái nào?

Dữ dội và dịu êm

Ồn ào và lặng lẽ

Sông không hiểu nổi mình

Sóng tìm ra tận bể

  • A. Dữ dội, dịu êm, ồn ào, sông.
  • B. Dữ dội, ồn ào, lặng lẽ, sóng.
  • C. Dữ dội, dịu êm, ồn ào, lặng lẽ.
  • D. Dịu êm, ồn ào, lặng lẽ, sóng.

Câu 17: Các từ chua, cay, ngọt, mặn là tính từ chỉ gì?

  • A. Màu sắc.
  • B. Mùi vị.
  • C. Hình dáng.
  • D. Tính chất.

Câu 18: Tìm tính từ trong khổ thơ sau?

Giàn gấc đan lá

Xanh một khoảng trời

Gió về gió quạt

  • Mát chỗ em ngồi…
  • A. Xanh, mát.
  • B. Đan, xanh.
  • C. Gió, quạt.
  • D, Mát, quạt.

Câu 19: Câu nào dưới đây có chứa tính từ chỉ đặc điểm tính cách của một người?

  • A. Bố em rất hài hước.
  • B. Tóc của Lan dài lắm.
  • C. Mẹ em cười lên trông rất đẹp.
  • D. Em yêu gia đình em nhiều lắm.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác