Trắc nghiệm Tiếng việt 4 Cánh diều bài 13: Đàn bò gặm cỏ (P2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tiếng việt 4 bài 13 Đàn bò gặm cỏ (P2)- sách Tiếng việt 4 Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đàn bò có tiếng gầm như thế nào?
- A. “Ò…ó…o”
B. “Ò…ò”
- C. “Hí…hí”
- D. “Gâu…gâu”
Câu 2: Trước cơn mưa, ngọn đồi trông như thế nào?
- A. màu vàng úa
- B. toàn cây cối cao
C. mầm cỏ lấm tấm xanh
- D. xuất hiện nhiều đầm nước
Câu 3: Sau khi tạnh mưa, Nhẫn làm gì?
- A. Đi chơi
- B. Lùa đàn bò ra đồng
C. Chạy ra ngọn đồi chơi
- D. Đi học
Câu 4: Đàn bò được miêu tả như thế nào?
A. Rống lên sung sướng
- B. Lững thững bước đi
- C. Chạy loạn xạ
- D. Đứng lại không đi
Câu 5: Sau khi hô lớn đàn bò gặm cỏ, Nhẫn có hành động như thế nào?
- A. Chạy đi chỗ khác chơi
- B. Kẹp chiếc hèo vào nách
- C. Bắc loa miệng, tiếng hô vang động cả rừng núi
D. Cả B và C
Câu 6: Tại sao cả đàn bò bỗng dừng lại?
A. Con Nâu đứng lại
- B. Một con bị lạc
- C. Cả đàn đã no
- D. Cả B và C
Câu 7: Đoạn văn trên có mấy đoạn?
- A. 4
- B. 5
- C. 6
D. 7
Câu 8: Con của chị Vàng tên là gì?
- A. Cu Thóc
- B. Con Hoa
C. Cu Tũn
- D. Con Ba Bớp
Câu 9: Chị Vàng là một người mẹ như thế nào?
- A. Hay nóng giận
B. Dịu dàng, thương con
- C. Khiêm nhường
- D. Tinh tế
Câu 10: Trong những từ sau, đâu là từ láy:
- A. Ngon lành
- B. Ăn rỗi
C. Hùng hục
- D. Tiếng reo
Câu 11: Nhẫn đã tưởng đàn bò như thế nào?
A. Đàn bò đang từ từ béo ra, lớn lên và sinh sôi nảy nở đàn đàn lũ lũ
- B. Dường như đã gầy đi
- C. Nhận ra đang lạc mất một con
- D. Thấy một con bị thương
Câu 12: Đoạn mở đầu của bài văn nêu lên nội dung gì?
- A. Khung cảnh làng quê
B. Khung cảnh cánh đồng
- C. Khung cảnh ngọn đồi
- D. Khung cảnh cánh rừng
Câu 13: Đoạn cuối bài đọc nói lên điều gì?
- A. Cảnh đàn bò ra về
- B. Cảnh nhẫn chơi cùng bạn bè
- C. Cảnh đàn bỏ đuổi bắt nhau
D. Suy ngẫm của Nhẫn về đàn bò
Câu 14: Tác giả của bài đọc là ai?
A. Hồ Phương
- B. Xuân Quỳnh
- C. Phương Ái
- D. Hồ Hà
Câu 15: Từ láy “hùng hục” có nghĩa là gì?
- A. Đâm đầu chạy đến một nơi
B. Ra hết sức cúi đầu gặm cỏ
- C. Chậm rãi ăn cỏ
- D. Từ từ bước đi
Xem toàn bộ: Giải tiếng việt 4 cánh diều bài 13: Niềm vui lao động (bài đọc 1, bài viết 1, kể chuyện)
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận