Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 11 kết nối tri thức giữa học kì 1 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 giữa học kì 1 sách kết nối tri thức . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Hãy nêu ý nghĩa của các tứ phân vị:

  • A. Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho các tứ phân vị của mẫu số liệu gốc
  • B. Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm mỗi phần chứa 25% giá trị
  • C. Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm chia mẫu số liệu thành 4 phần
  • D. Cả ba câu đều đúng

Câu 2: Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt cho kết quả như bảng bên. Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này

c

  • A. 153.32
  • B. 167.21
  • C. 163.98
  • D. 145.75

Câu 3: Thời gian chạy 50 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng sau đây:

Thời gian

(giây)

8,3

8,4

8,5

8,7

8,8

Tần số

2

3

9

5

1

Hãy tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho.

  • A. 0,14;
  • B. 0,0191;
  • C. 8,53;
  • D. 8,5.

Câu 4: Theo thống kê điểm thi giữa kì 2 môn toán khối 11 của một trường THPT, người ta tính được phương sai của bảng thống kê đó là s2 = 0,573. Độ lệch chuẩn của bảng thống kê đó bằng:

  • A. 0,182;
  • B. 0,757;
  • C. 0,936;
  • D. 0,657.

Câu 5: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp (có diện tích là 12288 m2). Tính diện tích mặt trên cùng.

  • A. 6 $m^2$
  • B. 8 $m^2$
  • C. 10 $m^2$
  • D. 12 $m^2$

Câu 6: Cho dãy số (un) với Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11. Tìm công bội của dãy số (un).

  • A. q = $\frac{3}{2}$
  • B. q = $\sqrt{3}$
  • C. q = $\frac{1}{2}$
  • D. q = 3

Câu 7: Cho cấp số nhân có u2 = 1/4; u5 = 16 . Tìm q và u1

  • A. q = 1/2; u1 = 1/2
  • B. q = -1/2; u1 = -1/2
  • C. q = 4; u1 = 1/16
  • D. q = -4; u1 = -1/16

Câu 8: Cho a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng, đẳng thức nào sau đây là đúng?

  • A. $a^2 + c^2$ = 2ab + 2bc + 2ac.
  • B. $a^2 - c^2$ = 2ab + 2bc - 2ac.
  • C. $a^2 + c^2$ = 2ab + 2bc - 2ac.
  • D. $a^2 - c^2$ = 2ab - 2bc + 2ac

Câu 9: Tìm x biết $x^2$ + 1, x - 2, 1 - 3x lập thành cấp số cộng ;

  • A. x = 4, x = 3
  • B. x = 2, x = 3
  • C. x = 2, x = 5
  • D. x = 2, x = 1

Câu 10: Tìm m để phương trình $x^3 - 3x^2$ - 9x + m = 0 có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.

  • A. m = 16
  • B. m = 11
  • C. m = 13
  • D. m = 12

Câu 11: Xét tính bị chặn của dãy số (un) biết: Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

  • A. Dãy số bị chặn trên
  • B. Dãy số bị chặn dưới.
  • C. Dãy số bị chặn
  • D. Tất cả sai.

Câu 12: Cho dãy số (un) xác định bởi Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11. Tìm số hạng tổng quát un theo n.

  • A. un = 100 + 2n
  • B.un = $10^n$ + n
  • C. un = $100n – n^2$
  • D. Đáp án khác

Câu 13: Nghiệm của phương trình |sinx-cosx| + 8sinxcosx = 1 là:

  • A. x = k2π, k ∈ Z      
  • B. x = kπ, k ∈ Z
  • C. x = kπ/2, k ∈ Z      
  • D. x = π/2+kπ, k ∈ Z

Câu 14: Tổng các nghiệm của phương trình cos2x - √3sin2x = 1 trong khoảng (0;π) là:

  • A. 0      
  • B. π
  • C. 2π      
  • D. 2π/3

Câu 15: Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau?

  • A. cos(x/2) và sin(x/2).
  • B. sinx và tanx.
  • C. cosx và cot(x/2).
  • D. tan2x và cot2x.

Câu 16: Chu kì của hàm số y = sin2x -2cos3x là:

  • A. 2π      
  • B. π
  • C. (2π)/3      
  • D. π/3

Câu 17: Rút gọn biểu thức cos$54^{o}$cos$4^{o}$ - cos$36^{o}$cos$86^{o}$, ta được:

  • A. cos$50^{o}$
  • B.  cos$58^{o}$
  • C. sin$50^{o}$
  • D. sin$58^{o}$

Câu 18: Với mọi góc lượng giác α và số nguyên k, mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. sin(α +k2$\pi$) = sinα
  • B. cos(α +k$\pi$) = cosα
  • C. tan (α + k$\pi$) = tanα
  • D. cot(α + k$\pi$) = cotα

Câu 19: Rút gọn biểu thức A = $cos(\alpha - \frac{\pi }{2})$ bằng:

  • A. -$sin(\alpha)$
  • B. $cos(\alpha)$
  • C. $sin(\alpha)$
  • D. -$cos(\alpha)$

Câu 20: Góc lượng giác có số đo là $\frac{\pi }{2} + 2017\pi $, số đo tổng quát của góc lượng giác (Ox, Ot) là:

  • A. $\frac{\pi }{2} + k2\pi $
  • B. $\frac{\pi }{2} + k\pi $
  • C. $\frac{3\pi }{2} + k2\pi $
  • D. $\frac{3\pi }{2} + k\pi $

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác