Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 Chân trời Ôn tập chủ đề 3 (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 chân trời sáng tạo Ôn tập chủ đề 3 (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở R2 mắc vào mạch điện. Gọi I, I1, I2 lần lượt là cường độ dòng điện của toàn mạch, cường độ dòng điện qua R1, R2. Biểu thức nào sau đây đúng?

  • A. I = I1 = I2
  • B. I = I1 + I2
  • C. I ≠ I1 = I2
  • D. I1 ≠ I2

Câu 2: Biểu thức nào sau đây xác định điện trở tương đương của đoạn mạch có hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Biểu thức nào sau đây xác định điện trở tương đương của đoạn mạch có hai điện trở R1, R2 mắc song song?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Khi mắc song song, mạch có điện trở lớn thì cường độ dòng điện đi qua lớn
  • B. Để tăng điện trở của mạch, ta phải mắc một điện trở mới song song với mạch cũ.     
  • C. Cường độ dòng điện qua các nhánh trong mạch song song luôn bằng nhau.
  • D. Khi các bóng đèn được mắc song song, nếu bóng đèn này tắt thì các bóng đèn kia vẫn hoạt động.

Câu 5: Trong hệ SI, đơn vị đo năng lượng điện là:

  • A. Jun (J)
  • B. Newton (N)
  • C. Ohm (W)
  • D. Oát (W)

Câu 6. Trong các dụng cụ, thiết bị điện nào dưới đây, điện năng được chuyển hóa chủ yếu thành nhiệt năng ?

  • A. lò nướng, máy xay sinh tố, bình nóng lạnh. 
  • B. nồi cơm điện, quạt điện, lò vi sóng. 
  • C. bàn là, bếp điện, máy sấy tóc. 
  • D. máy giặt, máy bơm nước, ấm siêu tốc.

Câu 7: Năng lượng điện mà đoạn mạch điện tiêu thụ được xác định theo biểu thức 

  • A. W = U.I
  • B. W = U.I.t
  • C. W = U.I2
  • D. W = U2.I.t

Câu 8: Cường độ dòng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Điều đó có nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì:

  • A. Cường độ dòng điện tăng 2,4 lần.     
  • B. Cường độ dòng điện giảm 2,4 lần.
  • C. Cường độ dòng điện giảm 1,2 lần.    
  • D. Cường độ dòng điện tăng 1,2 lần.

Câu 9: Đặt một hiệu điện thế UAB vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1, U2. Hệ thức nào sau đây là không đúng?

  • A. RAB = R1 + R2
  • B. IAB = I1 = I2
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. UAB = U1 + U2

Câu 10: Trong mạch điện gồm hai điện trở TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở TRẮC NGHIỆM là 4A. Thông tin nào sau đây là sai

  • A. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 8A. 
  • B. Điện trở tương đương của đoạn mạch của cả mạch là 15 TRẮC NGHIỆM.                        
  • C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 60V.    
  • D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R1 là 20V

Câu 11: Cho ba điện trở TRẮC NGHIỆM mắc song song với nhau. Điện trở tương đương đương của đoạn mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?

  • A. R/3          
  • B. 2R 
  • C. 3R 
  • D. R

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Trong đoạn mạch mắc song song, hiệu điện thế của các mạch rẽ luôn bằng nhau.
  • B. Trong đoạn mạch mắc song song, tổng hiệu điện thế của các mạch rẽ bằng hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
  • C. Trong đoạn mạch mắc song song, tổng cường độ dòng điện của các mạch rẽ bằng cường độ dòng điện trong mạch chính.
  • D. Trong đoạn mạch mắc song song, điện trở tương đương của cả mạch luôn nhỏ hơn các điện trở thành phần.

Câu 13: Có hai điện trở R1 và R2 = 2R1 được mắc song song vào một hiệu điện thế không đổi. Công suất điện P1 và P2 tương ứng trên hai điện trở này có mối quan hệ nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 14: Cường độ dòng điện chạy qua một bóng đèn là 1,2A khi mắc nó vào hiệu điện thế 12V. Muốn cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn tăng thêm 0,3A thì hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn tăng hoặc giảm bao nhiêu?

  • A. tăng 5V   
  • B. tăng 3V    
  • C. giảm 3V   
  • D. giảm 2V

Câu 15: Cường độ dòng điện đi qua một dây dẫn là I1, khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn này là U1 = 7,2V. Dòng điện đi qua dây dẫn này sẽ có cường độ I2 lớn gấp bao nhiêu lần nếu hiệu điện thế giữa hai đầu của nó tăng thêm 10,8V?

  • A. 1,5 lần     
  • B. 3 lần        
  • C. 2,5 lần     
  • D. 2 lần

Câu 16: Một mạch điện gồm 3 điện trở R1 = 2Ω , R2 = 5Ω , R3 = 3Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là 1,2A. Hiệu điện thế hai đầu mạch là:

  • A. 10V         
  • B. 11V         
  • C. 12V         
  • D. 13V

Câu 17: Có ba điện trở, TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM  mắc nối tiếp với nhau trong một đoạn mạch điện. Biết cường độ dòng điện qua TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Cường độ dòng điện TRẮC NGHIỆM quaTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM quaTRẮC NGHIỆM là bao nhiêu?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 18: Hai điện trở R1 và R2 được mắc song song với nhau, trong đó R1 = 6 , dòng điện mạch chính có cường độ I = 1,2A và dòng điện đi qua điện trở R2 có cường độ I2 = 0,4A. Tính R2.

  • A. 10 Ω            
  • B. 12 Ω            
  • C. 15 Ω            
  • D. 13 Ω

Câu 19: Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế của ba dây dẫn khác nhau.

TRẮC NGHIỆM

Chọn biểu thức đúng.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 20: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. Trong đó điện trở R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AB bằng 12V. Số chỉ của vôn kế và ampe kế lần lượt là bao nhiêu? 

  • A. Uv = 4V; IA = 0,4A.
  • B. Uv = 12V; IA = 0,4A.
  • C. Uv = 0,6V; IA = 0,4A.
  • D. Một cặp giá trị khác.

Câu 21: Bàn là điện sử dụng cho các chất liệu khác nhau có sơ đồ mạch điện như hình 2.21. Các chốt 1, 2, 3, 4 là các tiếp điểm đấu nối các thanh dẫn có điện trở không đáng kể nhằm thiết lập chế độ nhiệt cho bàn là. Để bàn là ở chế độ nhiệt nóng nhất (hoạt động mạnh nhất) thì hai điện trở phải được mắc song song với nhau, khi đó các tiếp điểm đấu nối với nhau như thế nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Nối 1 – 3 ; 2 – 4           
  • B. Chỉ nối 3 – 4 
  • C. Nối 1 – 2; 3 – 4  
  • D. Chỉ nối 1 – 3

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác