Dễ hiểu giải Toán 8 chân trời sáng tạo bài 1 Hai tam giác đồng dạng

Giải dễ hiểu bài 1 Hai tam giác đồng dạng. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 8 Chân trời sáng tạo dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới

BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

1. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

Bài 1:  Nêu nhận xét về hình dạng và kích thước của từng cặp hình: Hình 1a và Hình 1b, Hình 1c và Hình 1d, Hình 1e và Hình 1g

BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

Giải nhanh:

Giống nhau nhưng khác về kích thước.

Bài 2: Cho tam giác ABC và tam giác A'B'C' như Hình 2

a) Hãy viết các cặp góc bằng nhau

b) Tính và so sánh các tỉ số : BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

Giải nhanh:

a) BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

b) BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG;   BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG;    BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG => BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

Bài 3: Quan sát Hình 3, cho biết ΔAMNᔕΔABC

a) Hãy viết tỉ số của các cạnh tương ứng và tính tỉ số đồng dạng

b) Tính BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

Giải nhanh:

a) ΔAMNᔕΔABC: BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG     b) AMNᔕΔABC: BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG =650

2. TÍNH CHẤT

Bài 1: a) Nếu ΔA′B′C′=ΔABC thì tam giác A'B'C' có đồng dạng với tam giác ABC không? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?

b) Cho ΔA′B′C′ᔕΔABC theo tỉ số k thì ΔABCᔕΔA′B′C′ theo tỉ số nào?

Giải nhanh:

a) ΔA′B′C′=ΔABC suy ra : BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG ; BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

Do đó ΔA′B′C′ᔕΔABC theo tỉ số đồng dạng k = 1

b) ΔA′B′C′ᔕΔABC theo tỉ số k nên BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG= k => BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

Bài 2: Quan sát Hình 4, cho biết ΔADEᔕΔAMN,ΔAMNᔕΔABC, DE là đường trung bình của tam giác AMN, MN là đường trung bình của tam giác ABC. Tam giác ADE đồng dạng tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?

BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

Giải nhanh:

Ta có: ΔADEᔕΔAMN,ΔAMNᔕΔABC suy ra ΔADEᔕΔABC

ΔADEᔕΔAMN theo tỉ số BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG ; ΔAMNᔕΔABC theo tỉ số  BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 

ΔADEᔕΔABC theo tỉ số BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 

3. ĐỊNH LÍ

Bài 1: Quan sát Hình 5, biết MN // BC. Hãy điền vào ? cho thích hợp

ΔAMN và ΔABC: BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG=?; BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG=?; BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG =?

Nêu nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác AMN và tam giác ABC.

BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

Giải nhanh:

ΔAMN và ΔABC: BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG= BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG; BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG= BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG; BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG = BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG=> ΔAMNᔕΔABC

Bài 2: Quan sát Hình 8, cho biết DC // MP, EF // MQ

a) Chứng minh rằng ΔEPFᔕΔDCQ

b) ΔICF có đồng dạng ΔMPQ không? Tại sao?

BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

Giải nhanh:

a) Ta có DC // MP nên ΔDCQᔕΔMPQ; EF // MQ nên ΔEPFᔕΔMPQ

Do đó ΔEPFᔕΔDCQ

b) Ta có IF // DQ nên ΔICFᔕΔDCQ => ΔICFᔕΔMPQ

Bài 3: Trong Hình 10, cho biết ABCD là hình bình hành

a) Chứng minh rằng ΔIEBᔕΔIDA

b) Cho biết CB = 3BE và AI = 9 cm. Tính độ dài DC

BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

Giải nhanh:

a) ABCD là hình bình hành suy ra BE // AD =>ΔIEBᔕΔIDA

b) ΔIEBᔕΔIDA suy ra  BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 

Ta có IB // CD nên ΔIEBᔕΔDEC  Do đó BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG nên BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

Suy ra BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG⇒IB=3⇒AB=IA+IB=12. Ta có DC = AB = 12 cm

BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 1: Trong khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? Tại sao?

a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau

b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau

Giải nhanh:

a) Đúng. Hai tam giác nên chúng đồng dạng theo tỉ số 1

b) Sai. Hai tam giác đó bằng nhau khi và chỉ khi k = 1

Bài 2: Cho tam giác ABC, hãy vẽ một tam giác đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k= BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

Giải nhanh:

BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

lấy B' là trung điểm của AB; Qua B' kẻ đường song song với BC cắt AC tại C'

Ta có: B'C' // BC nên ΔAB′C′ᔕΔABC theo tỉ số đồng dạng k= BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

Bài 3:

a) Trong Hình 11, cho biết ΔABCᔕΔA′B′C′. Viết tỉ số đồng dạng của các cạnh tương ứng và chỉ ra các cặp góc tương ứng.

BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

b) Trong Hình 12, cho biết ΔDEFᔕΔD′E′F′. Tính số đo BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG  và BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

c) Trong Hình 13, cho biết ΔMNPᔕΔM′N′P′. Tính độ dài các đoạn thẳng MN và M'P'

BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

Giải nhanh:

a) ΔABCᔕΔA′B′C′ nên ta có:BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG = BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG; BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG= BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG; BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG= BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG; BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG= BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

b) ΔDEFᔕΔD′E′F′ nên ta có: BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG= BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG= 780BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG= BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG = 1800 –( 780+ 570) = 450

c) ΔMNPᔕΔM′N′P′ nên ta có : BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG = BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG = BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Suy ra MN=BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG , M′P′=20

Bài 4: Trong Hình 14, cho biết AB // CD.

a) Chứng minh rằng ΔAEBᔕΔDEC   b) Tìm x

BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

Giải nhanh:

a) Ta có AB // CD nên BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG= BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG= BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG; lại có BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG= BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Suy ra ΔAEBᔕΔDEC

b) ΔAEBᔕΔDEC nên BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG => BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG => x = 8

Bài 5: Cho ΔABCᔕΔDEF theo tỉ số đồng dạng k= BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

a) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đã cho

b) Cho biết hiệu chu vi của hai tam giác trên là 36 cm, tính chu vi của mỗi tam giác

Giải nhanh:

a) ΔABCᔕΔDEF nên BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG = BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG = BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

Chu vi tam giác ABC: PABC=AB+BC+AC=BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG (DE+EF+DF)       

Chu vi tam giác DEF: PDEF=DE+EF+DF =>Tỉ số chu vi của hai tam giác BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

b) Ta có: PDEF − PABC = 36 => PDEF - BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG PDEF  = 36 => PDEF = 60 =>  PABC = 24 (cm)

Bài 6: Người ta ứng dụng hai tam giác đồng dạng để đo khoảng cách BC ở hai địa điểm không thể đến được (Hình 15). Biết DE // BC

a) Chứng minh rằng ΔADEᔕΔABC            b) Tính khoảng cách BC

BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

Giải nhanh:

a) Tam giác ABC: DE // BC nên ΔADEᔕΔABC

b) ΔADEᔕΔABC nên BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG => BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG => BC = BÀI 1. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG (m)

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác