Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 bài Ôn tập chương I (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài Ôn tập chương I (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Rút gọn biểu thức P=$\frac{2\sqrt{6}+\sqrt{3}+4\sqrt{2}+3}{\sqrt{11+2(\sqrt{6}+\sqrt{12}+\sqrt{18})}}$ ta được:

  • A. P=$\sqrt{3}-1$

  • B. P=$\sqrt{3}+1$
  • C. 2$\sqrt{3}$

  • D. $\sqrt{3}+2$

Câu 2: Rút gọn biểu thức P=$\sqrt{x}-\sqrt{x-\sqrt{x}+\frac{1}{4}}$ khi x$\geq$0

  • A. A= $\frac{1}{2}$

  • B. A=$2\sqrt{x}+\frac{1}{2}$

  • C. A=$\frac{1}{2}$ hoặc A=2$\sqrt{x}-\frac{1}{2}$
  • D. A=2$\sqrt{x}-\frac{1}{2}$

Câu 3: Cho biểu thức B=$\sqrt{4x-2\sqrt{4x-1}}+\sqrt{4x+2\sqrt{4x-1}}$ với $\frac{1}{4}\leqx\leq\frac{1}{2}$ Chọn câu đúng.

  • A. B>2

  • B. B>1
  • C. B=1

  • D. B<2

Câu 4: Cho C=$\sqrt{9-\sqrt{5\sqrt{3}+5\sqrt{8+\sqrt{10}\sqrt{7-4\sqrt{3}}}}}$ và B=$\sqrt[3]{1+\frac{\sqrt{84}}{9}}+\sqrt[3]{1-\frac{\sqrt{84}}{9}}$. Chọn câu đúng.

  • A. C=2B
  • B. B=2C

  • C. B=C

  • D. B=-C

Câu 5: Phương trình $2(1-x)\sqrt{x^{2}+2x-1})=x^{2}-2x-1$ có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 3

  • B. 4

  • C. 1

  • D. 2

Câu 6: Giải phương trình \sqrt{3x-2}-\sqrt{x+1}=2x^{2}+x-6 ta được nghiệm duy nhất x. Chọn câu đúng.

  • A. x<1

  • B. x>2

  • C. 0<x<1

  • D. 1<x<2

Câu 7: Cho x+$\sqrt{3}$=2. Tính giá trị của biểu thức H=$x^{5}-3x^{4}+6x^{2}-20x+2024

  • A. H=2019
  • B. H=2018

  • C. H=2020

  • D. H=2023

Câu 8: Với x;y;z là các số thực thỏa mãn x+y+z+xy+yz+zx=6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P=$\sqrt{4+x^{4}}+\sqrt{4+y^{4}}+\sqrt{4+z^{4}}$

  • A. $\sqrt{5}$

  • B. 3$\sqrt{5}$
  • C. 5$\sqrt{3}$

  • D. 3

Câu 9: Phương trình $\sqrt{x+1}+\sqrt{6x-14}=x^{2}-5 có bao nhiêu nghiệm.

  • A. 2

  • B. 1
  • C. 0

  • D. 3

Câu 10: Cho 3 số thực dương: a, b, c $\leq$1 thỏa mãn: $a\sqrt{1-b^{2}}+b\sqrt{1-c^{2}}+c\sqrt{1-a^{2}}=\frac{3}{2}$. Chọn câu đúng.

  • A. $a^{2}+b^{2}+c^{2}=\frac{3}{2}$
  • B. $a^{2}+b^{2}+c^{2}=3$

  • C. $a^{2}+b^{2}+c^{2}=\frac{1}{2}$

  • D. $a^{2}+b^{2}+c^{2}=\frac{2}{3}$

Câu 11: Tìm giá trị của x để biểu thức $\sqrt{1-\frac{x}{x-3}}$ có nghĩa

  • A. x>-3

  • B. x$\leq$-3

  • C. x<3
  • D. x$\leq$3 

Câu 12: Tìm giá trị của x để biểu thức $\sqrt{\frac{x-3}{x+5}}$ có nghĩa.

  • A. 3<x<5

  • B. -5<x<3

  • C. x<-5 hoặc x$\geq$-3

  • D. x<-5 hoặc x$\geq$3

Câu 13: Tìm giá trị của x để biểu thức $\sqrt{x^{2}-7x+10}$ có nghĩa:

  • A. 2<x<5

  • B. x$\leq$2 hoặc x$\geq$5
  • C. -5<x<-3

  • D. x<3 hoặc x$\geq$4

Câu 14: Tìm giá trị của x và y để biểu thức $\sqrt{x^{2}+8x+y^{2}+18y+97}$

  • A. x$\geq$2; y$\leq$9

  • B. x<4; y>9

  • C. Với mọi x,y thuộc R
  • D. A, B, C đều sai

Câu 15: Tìm giá trị của x để biểu thức $\sqrt{3x-1}-\sqrt{2x-3}+\sqrt{x^{2}+2x+3}$ có nghĩa.

  • A. x$\geq\frac{1}{3}$

  • B. x$\geq\frac{3}{2}$
  • C. Với mọi x

  • D. Kết quả khác

Câu 16: Rút gọn: M=$\frac{a-b+4\sqrt{a}+4\sqrt{b}}{\sqrt{a}-\sqrt{b}+4}$ với a,b>0

  • A. M=$\sqrt{a}+\sqrt{b}$
  • B. $\sqrt{a}-\sqrt{b}$

  • C. $\sqrt{a}+\sqrt{b}$+4

  • D. $\sqrt{a}-\sqrt{b}$-4

Câu 17: Rút gọn: P=$\sqrt{x+2\sqrt{x-1}}+\sqrt{x-2\sqrt{x-1}}$

  • A. Nếu x$\geq$2 thì P=2$\sqrt{x-1}$

  • B. Nếu 1<x<2 thì P=2

  • C. A, B đều đúng
  • D. A đúng, B sai

Câu 18: Cho M= $\frac{-5\sqrt{x}}{4(\sqrt{x}+3)}$ (x>0). Tìm x sao cho M=-1

  • A. x=-124

  • B. x=128

  • C. x=144
  • D. x=-144

Cho T=$\sqrt{x+4\sqrt{x-4}}+\sqrt{x-4\sqrt{x-4}}$. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các bài 19 và 20.

Câu 19. Tìm giá trị của x để biểu thức T có nghĩa.

  • A. x>4

  • B. x<-4

  • C. x>8.

  • D. x<-8

Câu 11. Rút gọn T ta được:

  • A. T=$2\sqrt{x-4}$

  • B. $4+\sqrt{x-4}$

  • C. T=$\sqrt{x-4}+2+\sqrt{x-4}-2$
  • D. A, B, C đều sai


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác