Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 bài 9: Căn bậc ba (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài 9: Căn bậc ba (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. $\sqrt[3]{729}$ = 9

  • B. $\sqrt[3]{-343}$=-7

  • C. $\sqrt[3]{-0,001}$=-0,1

  • D. A, B đúng; C sai

Câu 2: Trục căn ở mẫu của M= $\frac{1}{\sqrt[3]{3}}$

  • A. M= $\frac{\sqrt{3}}{3}$

  • B. M= $\frac{\sqrt[3]{3}}{3}$

  • C. $\frac{\sqrt[3]{9}}{3}$
  • D. $\frac{\sqrt[3]{6}}{3}$

Câu 3: Trục căn ở mẫu của N = $\frac{1}{\sqrt[3]{3}+1}$

  • A. N = $\frac{\sqrt[3]{9}-\sqrt[3]{3}+1}{4}$
  • B. N = $\frac{\sqrt[3]{3}+1}{3}$

  • C. N = \frac{\sqrt[3]{3}+1}{2}

  • D. A, B, C đều sai

Câu 4: Trục căn ở mẫu của P = $\frac{-3}{\sqrt[3]{5}-2}$

  • A. $\frac{-3(\sqrt[3]{5}+2)}{3}$

  • B. $\sqrt[3]{25}+2\sqrt[3]{5}+4$
  • C. $\sqrt[3]{25}-8$

  • D. $\sqrt[3]{25}+2\sqrt[3]{10}+4$

Câu 5: Tập nghiệm của phương trình $\sqrt[3]{-3x}$=-1 là:

  • A. S={1}

  • B. S=${-\frac{1}{3}}$

  • C. S=${\frac{1}{3}}$
  • D. Không tồn tại

Câu 6: Tập nghiệm của phương trình $\sqrt[3]{x^{3}+3x^{2}+3x+1}$ = 1 là:

  • A. S={0}
  • B. S={-2}

  • C. S={2}

  • D. Không tồn tại   

Câu 7: Tập nghiệm của phương trình $\sqrt[3]{(x-2)(x^{2}+2x+4))}$ = 0 là:

  • A. S = {-1}

  • B. S = {$\frac{-1}{3}$}

  • C. S = {-4}

  • D. S = {2}

Câu 8: $\sqrt[3]{3}+1 là nghiệm của phương trình nào sau đây:

  • A. $\sqrt[3]{x}+3x^{2}-3x+1$=0

  • B. $\sqrt[3]{x}-3x^{2}+3x-4$=0 
  • C. $\sqrt[3]{x}+6x^{2}-3x+1$=0

  • D. $\sqrt[3]{x}-6x^{2}+3x-4$=0 

Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. $\sqrt[3]{a^{3}}$=x <=> $a^{3}$=x

  • B. $\sqrt[3]{a^{3}}$=-x <=> $a^{3}$=-x

  • C. $\sqrt[3]{a^{3}}$=x <=> a=$x^{3}$

  • D. $\sqrt[3]{a^{3}}$=x <=> a=$x^{3}$

Câu 10: Khắng định nào sau đây là đúng?

  • A. $\sqrt[3]{a^{3}}$=2x <=> $a^{3}$=2x

  • B.  $\sqrt[3]{a^{3}}$=2x <=> 2a= $x^{3}$

  • C. $\sqrt[3]{a^{3}}$=2x <=> a = $2x^{3}$

  • D. $\sqrt[3]{a^{3}}$=2x <=> a=$8x^{3}$

Câu 11: Khắng định nào sau đây là đúng?

  • A. $\sqrt[3]{a}>\sqrt[3]{b}$ <=> a>b
  • B. $\sqrt[3]{a}>\sqrt[3]{b}$ <=> a<b

  • C. $\sqrt[3]{a}>\sqrt[3]{b}$ <=> a=b

  • D.$\sqrt[3]{a}<\sqrt[3]{b}$ <=> a>b

Câu 12: Chọn khẳng định đúng:

  • A. $\sqrt[3]{27}$=9

  • B. $\sqrt[3]{27}$=3
  • C. $\sqrt[3]{27}$=-3

  • D. $\sqrt[3]{27}$=-9

Câu 13: Chọn khẳng định đúng:

  • A. $\sqrt[3]{-125}$=-25

  • B. $\sqrt[3]{-125}$=-5
  • C. $\sqrt[3]{-125}$=25

  • D. $\sqrt[3]{-125}$=5

Câu 14: Thu gọn $\sqrt[3]{125a^{3}}$ ta được:

  • A. 25a

  • B. 5a
  • C. -25$a^{3}$

  • D. -5a

Câu 15: Thu gọn $\sqrt[3]{-\frac{1}{27a^{3}}}$ với a$\neq$0 ta được:

  • A. $\frac{1}{3a}$

  • B. $\frac{1}{4a}$

  • C. -$\frac{1}{3a}$
  • D. -$\frac{1}{8a}$

Câu 16: Rút gọn biểu thức $2\sqrt[3]{27a^{3}}-3\sqrt[3]{8a^{3}}+4\sqrt[3]{125a^{3}}$

  • A. 14a

  • B. 20a

  • C. 9a

  • D. -8a

Câu 17: Cho A=2$\sqrt[3]{3}$ và B=$\sqrt[3]{25}$. Chọn khẳng định đúng.

  • A. A<B
  • B. A>B

  • C. A$\geq$B

  • D. A+B=0

Câu 18: Cho m=5$\sqrt[3]{6}$ và N=6$\sqrt[3]{5}$. Chọn khẳng định đúng.

  • A. M>N

  • B. N<N
  • C. M$\geq$N

  • D. M+N=0

Câu 19: Tìm x biết $\sqrt[3]{2x+1}$>-3

  • A. x=-14

  • B. x<-14

  • C. x>-14
  • D. x>-12

Câu 20: Tìm x biết $\sqrt[3]{4-2x}$>4

  • A. a<30

  • B. x>-30

  • C. x<-30
  • D. x>30


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác