Trắc nghiệm Toán 9 bài 7: Tứ giác nội tiếp (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài 7: Tứ giác nội tiếp (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tứ giác ở hình nào dưới đây là tứ giác nội tiếp
A. Hình 2
B. Hình 3
C. Hình 4
D. Hình 5
Câu 2: Cho tứ giác ABCD có số đo các góc A, B, C, D lần lượt như sau. Trường hợp nào thì tứ giác ABCD có thể là tứ giác nội tiếp
A. $50^{0}$; $60^{0}$; $130^{0}$; $140^{0}$
B. $65^{0}$; $85^{0}$; $115^{0}$; $95^{0}$.
C. $82^{0}$; $90^{0}$; $98^{0}$;$100^{0}$
D. Các câu đều sai
Câu 3: Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính BC. Lấy điểm A trên tia đối của tia CB. Kẻ tiếp tuyến AF, Bx của nửa đường tròn (O) (với F là tiếp điểm). Tia AF cắt tia Bx của nửa đường tròn tại D. Khi đó tứ giác OBDF là:
A. Hình thang
B. Tứ giác nội tiếp
C. Hình thang cân
D. Hình bình hành
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Kẻ HE vuông góc với AB tại E, kẻ HF vuông góc với AC tại F. Chọn câu đúng:
A. Tứ giác BEFC là tứ giác nội tiếp
B. Tứ giác BEFC không nội tiếp
C. Tứ giác AFHE là hình vuông
D. Tứ giác AFHE không nội tiếp
Câu 5: Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O) qua A kẻ hai tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm). Chọn đáp án đúng:
A. Tứ giác ABOC là hình thoi
B. Tứ giác ABOC nội tiếp
C. Tứ giác ABOC không nội tiếp
D. Tứ giác ABOC là hình bình hành
Câu 6: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). M là điểm thuộc cung nhỏ AC (cung CM < cung AM). Vẽ MH vuông góc với BC tại Hm vẽ MI vuông góc với AC tại I. Chọn câu đúng:
A. MIHC là hình chữ nhật
B. MIHC là hình vuông
C. MIHC không là tứ giác nội tiếp
D. MIHC là tứ giác nội tiếp
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD. Đường tròn đi qua ba đỉnh A, B, C cắt đường thẳng CD tại P (P ≠ C). Khi đó:
A. ABCP là hình thang cân
B. AP = AD
C. AP = BC
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8: Cho đường tròn (O) đường kính AB. Gọi H là điểm nằm giữa O và B. Kẻ dây CD vuông góc với AB tại H. Trên cung nhỏ AC lấy điểm E, kẻ CK ⊥ AE tại K. Đường thẳng DE cắt CK tại F. Tứ giác AHCK là:
A. Tứ giác nội tiếp
B. Hình bình hành
C. Hình thang
D. Hình thoi
Câu 9: Cho đường tròn (O) đường kính AB. Gọi H là điểm nằm giữa O và B. Kẻ dây CD vuông góc với AB tại H. Trên cung nhỏ AC lấy điểm E, kẻ CK ⊥ AE tại K. Đường thẳng DE cắt CK tại F. Tam giác ACF là tam giác?
A. cân tại F
B. cân tại C
C. cân tại A
D. đều
Câu 10: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) (hình 1). Chọn khẳng định sai?
A. $\widehat{BDC}=\widehat{BAC}$
B. $\widehat{ABC}+\widehat{ADC}=180^{0}$
C. $\widehat{DCB}=\widehat{BAx}$
D. $\widehat{BCA}=\widehat{BAx}$
Câu 11: Cho tứ giác ABCD nội tiếp. Chọn câu sai:
A. $\widehat{BDC}=\widehat{BAC}$
B. $\widehat{ABC}+\widehat{ADC}=180^{0}$
C. $\widehat{A}+\widehat{B}+\widehat{C}+\widehat{D}=360^{0}$
D. $\widehat{ADB}=\widehat{DAC}$
Câu 12: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M và $\widehat{BAD}=70^{0}$ thì $\widehat{BCM}$=?
A. $110^{0}$
B. $30^{0}$
C. $70^{0}$
D. $55^{0}$
Câu 13: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M và $\widehat{BAD}=80^{0}$ thì $\widehat{BCM}$=?
A. $100^{0}$
B. $40^{0}$
C. $70^{0}$
D. $80^{0}$
Câu 14: Cho đường tròn (O) đường kính AB. Gọi H là điểm nằm giữa O và B. Kẻ dây CD vuông góc với AB tại H. Trên cung nhỏ AC lấy điểm E kẻ CK vuông góc AE tại K. Đường thẳng DE cắt CK tại F. Chọn câu đúng:
A. AHCK là tứ giác nội tiếp
B. AHCK không nội tiếp đường tròn
C. $\widehat{EAO}=\widehat{HCK}$
D. AH.AB=AD.BD
Câu 15: Cho hình vẽ dưới đây:
Khi đó mệnh đề đúng là:
A. $\widehat{ABC}=80^{0}$
B. $\widehat{ABC}=90^{0}$
C. $\widehat{ABC}=100^{0}$
D. $\widehat{ABC}=110^{0}$
Câu 16: Cho hình vẽ dưới đây:
Số đo góc $\widehat{BAD}$ là:
A. $\widehat{BAD}=80^{0}$
B. $\widehat{BAD}=75^{0}$
C. $\widehat{BAD}=65^{0}$
D. $\widehat{BAD}=60^{0}$
Câu 17: Cho ∆ABC cân tại A có $\widehat{BAC}=120^{0}$ Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A, lấy D sao cho BCD là tam giác đều. Khi đó:
A. ∆ACD cân
B. ABDC nội tiếp
C. ABDC là hình thang
D. ABDC là hình vuông
Câu 18: Cho ∆ABC cân tại A có $\widehat{BAC}=130^{0}$ Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A, kẻ Bx ⊥ BA; Cy ⊥ CA, Bx và Cy cắt nhau tại D. Chọn đáp án sai:
A. ∆BCD cân
B. ABCD nội tiếp
C. ABCD là hình thoi
D. $\widehat{BCD}=50^{0}$
Câu 19: Cho đường tròn (O) đường kính AB. Gọi H là điểm nằm giữa O và B. Kẻ dây CD vuông góc với AB tại H. Trên cung nhỏ AC lấy điểm E, kẻ CK ⊥ AE tại K. Đường thẳng DE cắt CK tại F. Tích AH. AB bằng:
A. 4$AO^{2}$
B. AD. BD
C. $BD^{2}$
D. $AD^{2}$
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận