Trắc nghiệm Toán 9 bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0,1 $\sqrt{40000}$=20
B. -0,005 $\sqrt{62500}$ = -1,25
C. -3$\sqrt{11.99m^{2}}$ = -9$\left | 9 \right |$
D. A,B,C đều đúng
Câu 2. Điền dấu thích hợp (>,<,=) vào chỗ trống: $\frac{1}{3}$$\sqrt{51}$ ... $\frac{1}{3}$$\sqrt{150}$
A. >
B. <
C. =
Câu 3. Rút gọn M= $\frac{1}{2}$ $\sqrt{5}$ - 3$\sqrt{20}$ + $\frac{1}{3}$ $\sqrt{45}$
A. M = -4$\sqrt{5}$
B. M = $\frac{-9}{2}$ $\sqrt{5}$
C. $\frac{3}{2}$ $\sqrt{5}$
D. $\frac{13}{6}$ $\sqrt{5}$
Câu 4. Rút gọn N= $\frac{3}{5}$ $\sqrt{12}$ + $\frac{4}{3}$ $\sqrt{27}$ - $\frac{4}{15}$ $\sqrt{300}$
A. N = $\frac{38}{15}$ $\sqrt{3}$
B. N = $\frac{-15}{38}$ $\sqrt{3}$
C. N = $\frac{-19}{5}$ $\sqrt{5}$
D. N= $\frac{-38}{15}$ $\sqrt{5}$
Câu 5. Rút gọn: P = 3$\sqrt{8x}$ - 5$\sqrt{48x}$+ 9$\sqrt{18x}$ + 5$\sqrt{12x}$
A. P = 43$\sqrt{6x}$
B. 23$\sqrt{5x}$
C. P = 33$\sqrt{2x}$ - 10$\sqrt{3x}$
D. A,B,C đều sai
Câu 6. Giải phương trình $\sqrt{\frac{3x-2}{2x-1}}$ =1
A. Phương trình có nghiệm là x = 0
B. Phương trình có nghiệm là x = 1
C. Phương trình có nghiệm là x = -3
D. Phương trình vô nghiệm
Câu 7. Giải phương trình \sqrt{(\frac{-3}{7}^{2})x^{2}} = 3
A. Phương trình có nghiệm là x = $\pm \sqrt{7}$
B. Phương trình có nghiệm là x = $\pm$7
C. Phương trình có nghiệm là $\pm\frac{3}{7}$
D. Phương trình vô nghiệm
Câu 8. Cho hai số a, b không âm. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. a+$\frac{1}{a}$ $\geq$ 2
B. a+$\frac{1}{a}$ $\leq$ 3
C. a+$\frac{1}{a}$ $\geq$ 4
D. a+$\frac{1}{a}$ $\leq$ 4
Câu 9. Cho các biểu thức A < 0 và B $\geq$ 0, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. $\sqrt{A^{2}B}$ = A$\sqrt{B}$
B. $\sqrt{A^{2}B}$ = -A$\sqrt{B}$
C. $\sqrt{A^{2}B}$ = -B$\sqrt{A}$
D. $\sqrt{A^{2}B}$ = B$\sqrt{A}$
Câu 10. Với hai biểu thức A,B $\geq$ 0, ta có
A. $\sqrt{A^{2}B}$ = A$\sqrt{B}$
B. $\sqrt{B^{2}A}$ = A$\sqrt{B}$
C. $\sqrt{A^{2}B}$ = B$\sqrt{A}$
D. $\sqrt{B^{2}A}$ = -B$\sqrt{A}$
Câu 11. Đưa thừa số \sqrt{81(2-Y)^{4}} ra ngoài dấu căn ta được?
A. 9(2-y)
B. 81$(2-y)^{2}$
C. 9$(2-y)^{2}$
D. -9$(2-y)^{2}$
Câu 12. Đưa thừa số $\sqrt{144(3+2a)^{4}}$ ra ngoài dấu căn ta được?
A. 12$(3+2a)^{4}$
B. 144$(3+2a)^{2}$
C. -12 $(3+2a)^{2}$
D. 12 $(3+2a)^{2}$
Câu 13. Đưa thừa số $5y\sqrt{y}$ 9y>0) vào trong dấu căn ta được
A. $\sqrt{5y^{2}}$
B. $\sqrt{25y^{3}}$
C. $\sqrt{5y^{3}}$
D. $\sqrt{25y^{2}}$
Câu 14. Đưa thừa số$x.\sqrt{\frac{35}{x}}$ (x<0) vào trong dấu căn ta được
A. $\sqrt{-35x}$
B. -$\sqrt{-35x}$
C. $\sqrt{35}$
D. $\sqrt{35x^{2}}$
Câu 15. Đưa thừa số 5x$\sqrt{\frac{-12}{x^{3}}}$ (x<0) vào trong dấu căn ta được
A. $\sqrt{\frac{300}{x}}$
B. $\sqrt{\frac{-300}{x}}$
C. - $\sqrt{\frac{-300}{x}}$
D. - $\sqrt{\frac{-60}{x}}$
Câu 16. So sánh hai số $5\sqrt{3}$ và $4\sqrt{5}$
A. $5\sqrt{3}$ > $4\sqrt{5}$
B. $5\sqrt{3}$ = $4\sqrt{5}$
C. $5\sqrt{3}$ $\geq$ $4\sqrt{5}$
D. $5\sqrt{3}$ < $4\sqrt{5}$
Câu 17. So sánh hai số $9\sqrt{7}$ và $8\sqrt{8}$
A. $8\sqrt{8}$ > $9\sqrt{7}$
B. $8\sqrt{8}$ = $9\sqrt{7}$
C. $8\sqrt{8}$ $\geq$ $9\sqrt{7}$
D. $8\sqrt{8}$ < $9\sqrt{9}$
Câu 18. Khử mẫu biểu thức sau : xy$\sqrt{\frac{4}{x^{2}y^{2}}}$ với x>0, y>0 ta được
A. 2
B. $\sqrt{-xy}$
C. $\sqrt{2}$
D. 4
Câu 19. Khử mẫu biểu thức sau : xy$\sqrt{\frac{3}{xy}}$ với x<0, y<0 ta được
A. $\sqrt{xy}$
B. $\sqrt{-xy}$
C. $\sqrt{3xy}$
D. - $\sqrt{3xy}$
Câu 20. Sau khi rút gọn biểu thức $\frac{1}{5+3\sqrt{2}}$ + $\frac{1}{5-3\sqrt{2}}$ ta được phân số tối giản $\frac{a}{b}$. Khi đó 2a có giá trị là:
A. 20
B. 10
C. 7
D. 14
Xem toàn bộ: Giải bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai sgk Toán 9 tập 1 Trang 24 27
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận