Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 bài 5: Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài 5: Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn có số đo

  • A. Bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn
  • B. Bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn

  • C. Bằng số đo cung lớn bị chắn

  • D. Bằng số đo cung nhỏ bị chắn

Câu 2: Góc có đỉnh bên trong đường tròn có số đo:

  • A. Bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn

  • B. Bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn
  • C. Bằng số đo cung lớn bị chắn

  • D. Bằng số đo cung nhỏ bị chắn

Câu 3: Cho (O; R) có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung BC. Dây AM cắt OC tại E, dây CM cắt đường thẳng AB tại N. Tam giác MCE là tam giác gì?

  • A. ∆MEC cân tại E

  • B. ∆MEC cân tại M
  • C. ∆MEC cân tại C

  • D. ∆MEC đều

Câu 4: Cho (O; R) có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung BC. Dây AM cắt OC tại E, dây CM cắt đường thẳng AB tại N. Hai đoạn thẳng nào sau đây bằng nhau?

  • A. BN; BC
  • B. BN; NC

  • C. BC; NC

  • D. BC; OC

Câu 5: Từ A ở ngoài (O) vẽ tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD. Tia phân giác $\widehat{BAC}$ cắt BC, BD lần lượt tại M, N. Vẽ dây BF vuông góc với MN tại H và cắt CD tại E. Tam giác BMN là tam giác gì?

  • A. ∆BMN cân tại N

  • B. ∆BMN cân tại M

  • C. ∆BMN cân tại B
  • D. ∆BMN đều

Câu 6: Cho đường tròn (O) và một dây AB. Vẽ đường kính CD ⊥ AB (D thuộc cung nhỏ AB). Trên cung nhỏ BC lấy điểm M. Các đường thẳng CM, DM cắt đường thẳng AB lần lượt tại E và F. Tiếp tuyến của đường tròn tại M cắt đường thẳng AB tại N. Hai đoạn thẳng nào dưới đây không bằng nhau?

  • A. NM; NE

  • B. NM; NF

  • C. NE; NF

  • D. EN; AE

Câu 7: Cho (O; R) có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Trên đường kính AB lấy điểm E sao cho AE = R√2. Vẽ dây CF đi qua E. Tiếp tuyến của đường tròn tại F cắt đường thẳng CD tại M, dây AF cắt CD tại N. Chọn khẳng định sai.

  • A. AC // MF

  • B. ∆ACE cân tại A

  • C. ∆ABC cân tại C

  • D. AC // FD

Câu 8: Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Vẽ phân giác trong AD của góc A (D ≠ O). Lấy điểm E thuộc cung nhỏ AC. Nối BE cắt AD và AC lần lượt tại I và tại K, nối DE cắt AC tại J. Kết luận nào đúng?

  • A. $\widehat{BID}$=$\widehat{AJE}$
  • B. $\widehat{BID}$=2$\widehat{AJE}$

  • C. 2$\widehat{BID}$=$\widehat{AJE}$

  • D. Các đáp án trên đều sai

Câu 9: Cho (O; R) có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Trên đường kính AB lấy điểm E sao cho AE = R√2. Vẽ dây CF đi qua E. Tiếp tuyến của đường tròn tại F cắt đường thẳng CD tại M, dây AF cắt CD tại N. Tính độ dài ON theo R 

  • A. $\frac{R}{2}$

  • B. $\sqrt{2}R-1$

  • C. $(\sqrt{2}-1)R$
  • D. $(\sqrt{2}+1)R$

Câu 10: Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O). Các tiếp tuyến tại B, C của (O) cắt nhau tại M. Biết 3$\widehat{BAC}=\widehat{BMC}$. Tính $\widehat{BAC}$

  • A. $36^{0}$
  • B. $72^{0}$

  • C. $60^{0}$

  • D. $120^{0}$

Câu 11: Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O). Các tiếp tuyến tại B, C của (O) cắt nhau tại M. Biết 3$\widehat{BAC}=2\widehat{BMC}$. Tính $\widehat{BAC}$

  • A. $45^{0}$

  • B. $50^{0}$

  • C. $72^{0}$
  • D. $120^{0}$

Câu 12: Trên đường tròn (O; R) vẽ ba dây liên tiếp bằng nhau AB = BC = CD, mỗi dây có độ dài nhỏ hơn R. Các đường thẳng AB, CD cắt nhau tại I, các tiếp tuyến của (O) tại B và D cắt nhau tại K.BC là tia phân giác của góc nào dưới đây?

  • A. $\widehat{KBD}$
  • B. $\widehat{KBO}$

  • C. $\widehat{IBD}$

  • D. $\widehat{IBO}$

Câu 13: Trên đường tròn (O; R) vẽ ba dây liên tiếp bằng nhau AB = BC = CD, mỗi dây có độ dài nhỏ hơn R. Các đường thẳng AB, CD cắt nhau tại I, các tiếp tuyến của (O) tại B và D cắt nhau tại K. Góc BIC bằng góc nào dưới đây?

  • A. $\widehat{DKC}$

  • B. $\widehat{DKB}$
  • C. $\widehat{BKC}$

  • D. $\widehat{ICB}$

Câu 14: Từ A ở ngoài (O) vẽ tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD. Tia phân giác $\widehat{BAC} cắt BC, BD lần lượt tại M, N. Vẽ dây BF vuông góc với MN tại H và cắt CD tại E. Tích FE. FB bằng:

  • A. $BE^{2}$

  • B. $BF^{2}$

  • C. $DB^{2}$

  • D. $FD^{2}$

Câu 15: Cho (O; R) có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung BC. Dây AM cắt OC tại E, dây CM cắt đường thẳng AB tại N. Số đo góc CNA bằng:

  • A. $45^{0}$

  • B. $30^{0}$

  • C. $22.5^{0}$
  • D. $67.5^{0}$

Câu 16: Cho (O; R) có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung BC. Dây AM cắt OC tại E, dây CM cắt đường thẳng AB tại N. Số đo góc MEC bằng:

  • A. $68^{0}$

  • B. $70^{0}$

  • C. $60^{0}$

  • D. $67.5^{0}$

Câu 17: Cho (O; R) có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung BC. Dây AM cắt OC tại E, dây CM cắt đường thẳng AB tại N. Tính diện tích tam giác CBN theo R 

  • A. $\frac{R^{2}\sqrt{3}}{2}$

  • B. $\frac{R^{2}\sqrt{2}}{2}$
  • C. $\frac{R^{2}\sqrt{3}}{4}$

  • D. $R^{2}\sqrt{2}$

Câu 18: Cho (O; R) và dây AB bất kỳ. Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AB; E, F là hai điểm bất kì trên dây AB. Gọi C, D lần lượt là giao điểm của ME, MF với (O). Khi đó$\widehat{CEF}+\widehat{CDF}$ bằng:

  • A. $160^{0}$

  • B. $150^{0}$

  • C. $145^{0}$

  • D. $180^{0}$

Câu 19: Cho (O; R) và dây AB bất kỳ. Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AB; E, F là hai điểm bất kì trên dây AB. Gọi C, D lần lượt là giao điểm của ME, MF với (O). Khi đó $\widehat{EFD}+\widehat{ECD}$ bằng:

  • A. $180^{0}$
  • B. $150^{0}$

  • C. $135^{0}$

  • D. $120^{0}$

Câu 20: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và C là điểm trên cung nhỏ AB (cung CB nhỏ hơn cung CA). Tiếp tuyến tại C của nửa đường tròn cắt đường thẳng AB tại D. Biết tam giác ADC cân tại C. Tính góc ADC 

  • A. $40^{0}$

  • B. $45^{0}$

  • C. $60^{0}$

  • D. $30^{0}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác