Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 bài 5: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài 5: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là?

  • A. giao của ba đường phân giác góc trong tam giác
  • B. giao ba đường trung trực của tam giác

  • C. trọng tâm tam giác

  • D. trực tâm tam giác

Câu 2: Cho đường tròn (O; R) và điểm A nằm ngoài (O). Từ A, kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC. Lấy D đối xứng với B qua O. Gọi E là giao điểm của đoạn thẳng AD với (O) (E không trùng với D). Số đo góc HEC là:

  • A. $60^{0}$

  • B. $80^{0}$

  • C. $45^{0}$

  • D. $90^{0}$

Câu 3: Cho đường tròn (O; R) và điểm A nằm ngoài (O). Từ A, kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC. Lấy D đối xứng với B qua O. Gọi E là giao điểm của đoạn thẳng AD với (O) (E không trùng với D). Chọn câu đúng nhất:

  • A. Bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn đường kính AC

  • B. BC là đường trung trực của OA

  • C. Cả A, B đều đúng

  • D. Cả A, B đều sai

Câu 4: Cho đường tròn (O; R). Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến ME, MF đến đường tròn với (E; F là tiếp điểm). Đoạn OM cắt đường tròn (O; R) tại I. Kẻ đường kính ED của (O; R). Hạ FK vuông góc với ED. Gọi P là giao điểm của MD và FK. Cho FK = 4cm. Khi đó:

  • A. FP = PK = 2cm
  • B. P là trọng tâm tam giác FDE

  • C. A, B đều đúng

  • D. A, B đều sai

Câu 5: Cho đường tròn (O; R). Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến ME, MF đến đường tròn với (E; F là tiếp điểm). Đoạn OM cắt đường tròn (O; R) tại I. Kẻ đường kính ED của (O; R). Hạ FK vuông góc với ED. Gọi P là giao điểm của MD và FK. Chọn câu đúng:

  • A. Các điểm M, E, O, F cùng thuộc một đường tròn

  • B. Điểm I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MEF.

  • C. Điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MEF

  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 6: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Tứ giác ABCE là hình gì?

  • A. Hình bình hành
  • B. Hình thang

  • C. Hình thoi

  • D. Hình thang cân

Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng.

  • A. AE // OD

  • B. AE // BC
  • C. AE // OC

  • D. AE // OB

Câu 8: Cho đường tròn (O), bán kính OA. Dây CD là đường trung trực của OA. Tứ giác OCAD là hình gì?

  • A. Hình bình hành

  • B. Hình thoi
  • C. Hình chữ nhật

  • D. Hình thang cân

Câu 9: Cho tam giác ABC cân tại A, I là tâm đường tròn nội tiếp, K là tâm đường tròn bàng tiếp trong góc A. Gọi O là trung điểm của IK. Tính bán kính đường tròn (O)  biết AB = AC = 20cm, BC = 24cm

  • A. 18cm

  • B. 15cm
  • C. 12cm

  • D. 9cm

Câu 10: Cho tam giác ABC cân tại A, I là tâm đường tròn nội tiếp, K là tâm đường tròn bàng tiếp trong góc A. Gọi O là trung điểm của IK. Tâm của đường tròn đi qua bốn điểm B, I, C, K là:

  • A. Điểm O
  • B. Điểm H

  • C. Trung điểm AK

  • D. Trung điểm BK

Câu 11: Cho đường tròn (O). Từ một điểm M ở ngoài (O), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB sao cho góc AMB bằng 120o. Biết chu vi tam giác MAB là 6 (3 + 2√3)cm, tính độ dài dây AB.

  • A. 18cm
  • B. 6√3 cm

  • C. 12√3 cm

  • D. 15cm

Câu 12: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại I. Đường thẳng qua I và vuông góc với IA cắt OB tại K. Chọn khẳng định đúng.

  • A. OI = OK = KI

  • B. KI = KO
  • C. OI = OK

  • D. IO = IK

Câu 13: Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại A. Biết OB = 3cm; OA = 5cm. Vẽ đường kính CD của (O). Tính BD

  • A. BD = 2cm

  • B. BD = 4cm

  • C. BD = 1,8cm

  • D. BD = 3,6cm

Câu 14: “Cho hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi… Tia nối từ tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi…”. Hai cụm từ thích hợp vào chỗ trống lần lượt là:

  • A. hai tiếp tuyến, hai bán kính đi qua tiếp điểm
  • B. hai bán kính đi qua tiếp điểm, hai tiếp tuyến

  • C. hai tiếp tuyến, hai dây cung

  • D. hai dây cung, hai bán kính

Câu 15: Cho hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm. Chọn khẳng định sai?

  • A. Khoảng cách từ điểm đó đến hai tiếp điểm là bằng nhau.

  • B. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính.
  • C. Tia nối từ tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính.

  • D. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi tiếp tuyến.

Câu 16: Tâm đường tròn bàng tiếp tam giác là?

  • A. giao ba đường trung tuyến

  • B. giao ba đường phân giác góc trong của tam giác

  • C. giao của 1 đường phân giác góc trong và hai đường phân giác góc ngoài của tam giác
  • D. giao ba đường trung trực

Câu 17: Mỗi một tam giác có bao nhiêu đường tròn bàng tiếp tam giác?

  • A. 1

  • B. 2

  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Số đường tròn nội tiếp của tam giác là?

  • A. 1
  • B. 2

  • C. 3

  • D. 0

Câu 19: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn cùng phía đối với AB. Từ diểm M trên nửa đường tròn (M khác A, B) vẽ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt Ax, By lần lượt tại C và D. Khi đó MC.MD bằng?

  • A. $OC^{2}$

  • B. $OD^{2}$
  • C. $OM^{2}$

  • D. OM

Câu 20: Cho đường tròn (O). Từ một điểm M ở ngoài (O), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB sao cho góc AMB bằng $60^{0}$. Biết chu vi tam giác MAB là 24cm, tính độ dài bán kính đường tròn.

  • A. 8cm

  • B. 4$\sqrt{3}$cm

  • C. $\frac{4}{\sqrt{3}}$cm
  • D. 5cm


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác