Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho a, b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 2,5cm. Lấy điểm I trên a và vẽ đường tròn (I; 2,5cm). Khi đó đường tròn với đường thẳng b

  • A. cắt nhau 

  • B. không cắt nhau

  • C. tiếp xúc  
  • D. đáp án khác

Câu 2: Cho a, b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 3cm. Lấy điểm I trên a và vẽ đường tròn (I; 3,5cm). Khi đó đường tròn với đường thẳng b

  • A. cắt nhau
  • B. không cắt nhau

  • C. tiếp xúc

  • D. đáp án khác

Câu 3: Cho $\widehat{xOy}$ (0<$\widehat{xOy}$< $180^{0}$. Đường tròn (I) là đường tròn tiếp xúc với cả hai cạnh Ox; Oy. Khi đó điểm I chạy trên đường nào?

  • A. Đường thẳng vuông góc với Ox tại O

  • B. Tia phân giác của góc $\widehat{xOy}$

  • C. Tia Oz nằm giữ Ox và Oy

  • D. Tia phân giác của góc $\widehat{xOy}$ trừ điểm O

Câu 4: Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm và một điểm A cách O là 5cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính độ dài AB.

  • A. AB = 3cm

  • B. AB = 4cm
  • C. AB = 5cm

  • D. AB = 2cm

Câu 5: Cho đường tròn tâm O bán kính 6cm và một điểm A cách O là 10cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính độ dài AB.

  • A. AB = 12cm

  • B. AB = 4cm

  • C. AB = 6cm

  • D. AB = 8cm

Câu 6: Cho đường tròn (O; R) và dây AB = 1,2R. Vẽ một tiếp tuyến song song với AB, cắt các tia OA, OB lần lượt tại E và F. Tính diện tích tam giác OEF theo R

  • A. $S_{OEF}$ = 0,75$R^{2}$
  • B. $S_{OEF}$ = 1,5$R^{2}$

  • C. $S_{OEF}$ = 0,8$R^{2}$

  • D. $S_{OEF}$ = 1,75$R^{2}$

Câu 7: Cho đường tròn (O; 6cm) và dây AB = 9,6cm. Vẽ một tiếp tuyến song song với AB, cắt các tia OA, OB lần lượt tại E và F. Tính diện tích tam giác OEF theo R

  • A. $S_{OEF}$=36$cm^{2}$

  • B. $S_{OEF}$=24$cm^{2}$

  • C. $S_{OEF}$=48$cm^{2}$
  • D. $S_{OEF}$=96$cm^{2}$

Câu 8: Cho đường tròn (O; R). Cát tuyến qua A ở ngoài (O) cắt (O) tại B và C. Cho biết AB = BC và kẻ đường kính COD. Tính độ dài đoạn thẳng AD.

  • A. AD=R

  • B. AD=2R

  • C. $\frac{R}{2}$

  • D. AD=2R

Câu 9: Cho đường tròn (O; 5cm). Cát tuyến qua A ở ngoài (O) cắt (O) tại B và C. Cho biết AB = BC và kẻ đường kính COD. Tính độ dài đoạn thẳng AD.

  • A. AD = 2,5cm

  • B. AD = 10cm
  • C. AD = 15cm

  • D. AD = 5cm

Câu 10: Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau, cách nhau một khoảng là h. Một đường tròn (O) tiếp xúc với a và b. Hỏi tâm O di động trên đường nào?

  • A. Đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng $\frac{h}{2}$
  • B. Đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng $\frac{2h}{3}$

  • C. Đường thẳng c đi qua O vuông góc với a, b

  • D. Đường tròn (A; AB) với A, B lần lượt là tiếp điểm của a, b với (O)

Câu 11: Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung?

  • A. 1

  • B. 2
  • C. 3

  • D. 4

Câu 12: Nếu đường thẳng và đường tròn có duy nhất một điểm chung thì?

  • A. đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
  • B. đường thẳng cắt đường tròn

  • C. đường thẳng không cắt đường tròn

  • D. đáp án khác

Câu 13: Nếu đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì?

  • A. đường thẳng tiếp xúc với đường tròn

  • B. đường thẳng cắt đường tròn
  • C. đường thẳng không cắt đường tròn

  • D. đáp án khác

Câu 14: Nếu đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A thì?

  • A. d // OA

  • B. d ≡ OA

  • C. d ⊥ OA tại A
  • D. d ⊥ OA tại O

Câu 15: Cho đường tròn (O) và điểm A nằm trên đường tròn (O). Nếu đường thẳng d ⊥ OA tại A thì?

  • A. d là tiếp tuyến của (O)
  • B. d cắt (O) tại hai điểm phân biệt

  • C. d tiếp xúc với (O) tại O

  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 16: Cho đường tròn (O) và đường thẳng a. Kẻ OH ⊥ a tại H, biết  OH > R khi đó đường thẳng a và đường tròn (O)

  • A. cắt nhau 

  • B. không cắt nhau
  • C. tiếp xúc  

  • D. đáp án khác

Câu 17: Cho đường tròn (O) và đường thẳng a. Kẻ OH a tại H, biết  OH < R khi đó đường thẳng a và đường tròn (O)

  • A. cắt nhau
  • B. không cắt nhau

  • C. tiếp xúc

  • D. đáp án khác

Câu 18: Điền vào các vị trí (1); (2) trong bảng sau (R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng):

R

d

Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

5cm

4cm

……(1)……

8cm

…(2)…

Tiếp xúc nhau

  • A. (1): cắt nhau; (2): 8cm                  
  • B. (1): 9cm; (2): cắt nhau

  • C. (1): không cắt nhau; (2): 8cm        

  • D. (1): cắt nhau; (2): 6cm

Câu 19: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A (4; 5). Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (A; 5) và các trục tọa độ.

  • A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn

  • B. Trục hoành cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn

  • C. Cả hai trục tọa độ đều cắt đường tròn

  • D. Cả hai trục tọa độ đều tiếp xúc với đường tròn

Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A (−2; 3). Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (A; 2) và các trục tọa độ.

  • A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn

  • B. Trục hoành không cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn
  • C. Cả hai trục tọa độ đều cắt đường tròn

  • D. Cả hai trục tọa độ đều tiếp xúc với đường tròn


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác