Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho phương trình a$x^{2}$ + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức b = 2b’; ∆' = b2 - ac Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi?

  • A. ∆'  > 0
  • B. ∆'  = 0

  • C. ∆'  ≥ 0

  • D. ∆'  ≤ 0

Câu 2: Cho phương trình a$x^{2}$ + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức b = 2b’; ∆' = b2 - ac Phương trình đã cho vô nghiệm khi?

  • A. ∆'  > 0

  • B. ∆'  = 0

  • C. ∆'  ≥ 0

  • D. ∆'  ≤ 0

Câu 3: Cho phương trình a$x^{2}$ + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức b = 2b’; ∆' = b2 - ac. Nếu ∆' = 0 thì?

  • A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt

  • B. Phương trình có nghiệm kép x1=x2=$\frac{-b}{a}$

  • C. Phương trình có nghiệm kép x1=x2=$\frac{b}{a}$
  • D. Phương trình có nghiệm kép x1=x2=$\frac{-b'}{a}$

Câu 4: Tính ∆' và tìm số nghiệm của phương trình 16$x^{2}$ − 24x + 9 = 0

  • A. ∆' = 432 và phương trình có hai nghiệm phân biệt

  • B. ∆' = − 432 và phương trình vô nghiệm

  • C. ∆' = 0 và phương trình có nghiệm kép
  • D. ∆' = 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt

Câu 5: Tìm m để phương trình 2m$x^{2}$ – (2m + 1)x − 3 = 0 có nghiệm là x = 2

  • A. m= $\frac{-5}{4}$

  • B. m= $\frac{1}{4}$

  • C. m= $\frac{5}{4}$
  • D. m= $\frac{-1}{4}$

Câu 6: Tính ∆' và tìm số nghiệm của phương trình 7$x^{2}$ − 12x + 4 = 0

  • A. ∆' = 6 và phương trình có hai nghiệm phân biệt

  • B. ∆' = 8 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
  • C. ∆' = 8 và phương trình có nghiệm kép

  • D. ∆' = 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt

Câu 7: Tìm m để phương trình (3m + 1)$x^{2}$ – (5 – m)x − 9 = 0 có nghiệm là x = −3

  • A. m=$\frac{-3}{8}$
  • B. m=$\frac{3}{8}$

  • C. $\frac{5}{8}$

  • D. $\frac{-5}{8}$

Câu 8: Cho phương trình m$x^{2}$ – 2(m – 1)x + m – 3 = 0. Với giá trị nào dưới đây của m thì phương trình không có hai nghiệm phân biệt

  • A. m=$\frac{-5}{4}$
  • B. m=$\frac{1}{4}$

  • C. m=$\frac{5}{4}$

  • D. m=$\frac{-1}{4}$

Câu 9: Cho phương trình (m + 1)$x^{2}$ – 2(m + 1)x + 1 = 0. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt

  • A. m > 0

  • B. m < −1

  • C. −1 < m < 0

  • D. Cả A và B đúng

Câu 10: Cho phương trình (m – 3)$x^{2}$ – 2mx + m − 6 = 0. Tìm các giá trị của m để phương trình vô nghiệm

  • A. m < −2

  • B. m < 2
  • C. m < 3

  • D. m < −3

Câu 11: Cho phương trình $x^{2}$ + (a + b + c)x + (ab + bc + ca) = 0 với a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt

  • B. Phương trình luôn có nghiệm kép

  • C. Chưa đủ điều kiện để kết luận

  • D. Phương trình luôn vô nghiệm

Câu 12: Cho phương trình $b^{2}$$x^{2}$ – ($b^{2}$ + $c^{2}$ – $a^{2}$)x + $c^{2}$ = 0 với a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt

  • B. Phương trình luôn có nghiệm kép

  • C. Chưa đủ điều kiện để kết luận

  • D. Phương trình luôn vô nghiệm

Câu 13: Tính ∆' và tìm số nghiệm của phương trình 7$x^{2}$ − 12x + 4 = 0

  • A. ∆' = 6 và phương trình có hai nghiệm phân biệt

  • B. ∆' = 8 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
  • C. ∆' = 8 và phương trình có nghiệm kép

  • D. ∆' = 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt

Câu 14:  Cho phương trình m$x^{2}$ – 4(m – 1) x + 2 = 0. Tìm các giá trị của m để phương trình vô nghiệm.

  • A. m<$\frac{1}{2}$

  • B. m<2

  • C. $\frac{1}{2}$<m<2
  • D. m<$\frac{1}{2}$; m<2

Câu 15: Cho phương trình (m – 2)$x^{2}$ – 2(m + 1)x + m = 0. Tìm các giá trị của m để phương trình có một nghiệm.

  • A. m=-2

  • B. m=2; m=$\frac{-1}{4}$
  • C. m=$\frac{-1}{4}$

  • D. m$\neq$2

Câu 16: Tìm m để phương trình có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó

  • A. m=$2+\sqrt{3}$ và x=$\frac{1+\sqrt{3}}{2+\sqrt{3}}$

  • B. m=$2-\sqrt{3}$ và x=$\frac{1-\sqrt{3}}{2-\sqrt{3}}$

  • C. m=$2-\sqrt{3}$ và x=$\frac{1+\sqrt{3}}{2+\sqrt{3}}$; m=$2+\sqrt{3}$ và x=$\frac{1-\sqrt{3}}{2-\sqrt{3}}$

  • D. m=$2-\sqrt{3}$ và x=$\frac{1-\sqrt{3}}{2-\sqrt{3}}$; m=$2+\sqrt{3}$ và x=$\frac{1+\sqrt{3}}{2+\sqrt{3}}$

Câu 17: Tìm các giá trị của m để phương trình m$x^{2}$ – 2(m – 1)x + m + 2 = 0 có nghiệm.

  • A. m$\leq\frac{1}{4}$
  • B. m=0

  • C. m$\leq\frac{1}{4}$; m$\neq0$

  • D. m$\neq\frac{1}{4}$

Câu 18: Phương trình (m – 3)$x^{2}$ – 2(3m + 1)x + 9m – 1 = 0 có nghiệm khi?

  • A. m$\geq \frac{1}{17}$
  • B. m=3

  • C. m$\geq $3

  • D. Với mọi m

Câu 19: Trong trường hợp phương trình −$x^{2}$ + 2mx − $x^{2}$ – m = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hai nghiệm của phương trình là?

  • A. $x_{1}=m-\sqrt{-m}$ $x_{2}=m+\sqrt{-m}$
  • B. $x_{1}=m-\sqrt{m}$ $x_{2}=m+\sqrt{m}$

  • C. $x_{1}=m-2\sqrt{-m}$ $x_{2}=m+2\sqrt{-m}$

  • D. $x_{1}=m-\sqrt{-m}$ $x_{2}=2m+\sqrt{-m}$

Câu 20: Trong trường hợp phương trình $x^{2}$ – 2(m – 2)x + 2m − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hai nghiệm của phương trình là?

  • A. $x_{1}=\frac{2m-5}{2}; x_{2}=\frac{1}{2}$

  • B. $x_{1}$=2m-5; x_{2}=1$
  • C. $x_{1}=2m+5; x_{2}=-1$

  • D. $x_{1}=-m+3; x_{2}=--$


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác