Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 bài 2: Hình nón Hình nón cụt Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài 2: Hình nón Hình nón cụt Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A có BC = 10cm; AC = 8cm. Quay tam giác ABC cạnh AB ta được một hình nón có thể tích là:

  • A. 182 ($cm^{3}$)

  • B. 128π ($cm^{3}$)
  • C. 96π ($cm^{3}$)

  • D. 128 ($cm^{3}$) 

Câu 2: Cho hình thang vuông ABDC vuông tại A và B, biết cạnh AB = BC = 3m, AD = 5m. Tính diện tích xung quanh hình nón cụt tạo thành khi quay hình thang quanh cạnh AB 

  • A. $7\pi cm^{2}$

  • B. $7\pi\sqrt{10}cm^{2}$
  • C. $7\sqrt{10}cm^{2}$

  • D. $\pi\sqrt{10}cm^{2}$

Câu 3: Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và B, biết cạnh AB = BC = 4,5 cm, AD = 7,5cm. Tính diện tích xung quanh hình nón cụt tạo thành khi quay hình thang quanh cạnh AB

  • A. $18\pi cm^{2}$

  • B. $18\pi\sqrt{10}cm^{2}$

  • C. $18\sqrt{10}cm^{2}$
  • D. $\pi\sqrt{10}cm^{2}$

Câu 4: Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên hai lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó

  • A. Tăng 4 lần
  • B. Giảm 4 lần

  • C. Tăng 2 lần

  • D. Không đổi

Câu 5: Cho tam giác ABC đều cạnh a, đường trung tuyến AM. Quay tam giác ABC quanh cạnh AM. Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành 

  • A. $\frac{3\pi a^{2}}{2}$
  • B. $\frac{3\pi a^{2}}{4}$

  • C. $\frac{5\pi a^{2}}{2}$

  • D. $\frac{\pi a^{2}}{2}$

Câu 6: Cho tam giác ABC đều cạnh 4cm, đường trung tuyến AM. Quay tam giác ABC quanh cạnh AM. Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành (đơn vị $cm^{2}$)

  • A. 18π $cm^{2}$

  • B. 12 $cm^{2}$

  • C. 12π $cm^{2}$
  • D. 24π $cm^{2}$

Câu 7: Cho một hình quạt tròn có bán kính 20cm và góc ở tâm là $144^{0}$. Người ta uốn hình quạt này thành một hình nón. Tính thể tích của khối nón đó

  • A. $256\pi\sqrt{21} cm^{3}$

  • B. $\frac{24\pi\sqrt{21}}{3}cm^{3}$

  • C. $\frac{256\pi}{3}cm^{3}$

  • D. $\frac{256\pi\sqrt{21}}{3}cm^{3}$

Câu 8: Cho một hình quạt tròn có bán kính 12cm và góc ở tâm là $135^{0}$. Người ta uốn hình quạt này thành một hình nón. Tính thể tích của khối nón đó 

  • A. $\frac{41\pi\sqrt{55}}{2}$

  • B. $\frac{41\pi\sqrt{55}}{4}$

  • C. $\frac{41\pi\sqrt{55}}{8}$
  • D. $\frac{41\sqrt{55}}{2}$

Câu 9: Từ một khúc gỗ hình trụ cao 15cm, người ta tiện thành một hình nón (như hình vẽ). Biết phần gỗ bỏ đi có thể tích là 640π $cm^{3}$. Tính thể tích khúc gỗ hình trụ

  • A. 960π $cm^{3}$
  • B. 320π $cm^{3}$

  • C. 640π $cm^{3}$

  • D. 690π $cm^{3}$

Câu 10: Từ một khúc gỗ hình trụ cao 15cm, người ta tiện thành một hình nón (như hình vẽ). Biết phần gỗ bỏ đi có thể tích là 640π $cm^{3}$

Tính diện tích xung quanh của hình nón

  • A. 136π $cm^{3}$
  • B. 120π $cm^{3}$

  • C. 272π $cm^{3}$

  • D. 163π $cm^{3}$

Câu 11: Từ một khúc gỗ hình trụ cao 24cm, người ta tiện thành một hình nón (như hình vẽ). Biết phần gỗ bỏ đi có thể tích là 960π$cm^{3}$. Tính thể tích khúc gỗ hình trụ.

  • A. 960π $cm^{3}$

  • B. 720π $cm^{3}$

  • C. 1920π $cm^{3}$

  • D. 1440π $cm^{3}$

Câu 12: Từ một khúc gỗ hình trụ cao 15cm, người ta tiện thành một hình nón (như hình vẽ). Biết phần gỗ bỏ đi có thể tích là 640 $cm^{3}$. Tính diện tích xung quanh của hình nón. 

  • A. $4\pi cm^{2}$

  • B. $4\sqrt{2385} cm^{2}$

  • C. $4\sqrt{2385}\pi cm^{2}$
  • D. $2385\pi cm^{2}$

Câu 13: Cho hình nón có bán kính đáy R = 3 (cm) và chiều cao h = 4 (cm). Diện tích xung quanh của hình nón là:

  • A. 25π ($cm^{2}$)

  • B. 12π ($cm^{2}$)

  • C. 20π ($cm^{2}$)

  • D. 15π ($cm^{2}$)

Câu 14: Cho hình nón có bán kính đáy R = 5 (cm) và chiều cao h = 12 (cm). Diện tích xung quanh của hình nón là:

  • A. 65π
  • B. 65

  • C. 18π

  • D. 55π

Câu 15: Cho hình nón có đường kính đáy d = 10cm và diện tích xung quanh 65π ($cm^{2}$). Tính thể tích khối nón

  • A. 100π ($cm^{3}$)

  • B. 120π ($cm^{3}$)
  • C. 300π ($cm^{3}$)

  • D. 200π ($cm^{3}$)

Câu 16: Cho hình nón có chiều cao h = 10cm và thể tích V = 1000π  ($cm^{3}$). Tính diện tích toàn phần của hình nón

  • A. 100π ($cm^{2}$)

  • B. (300 + 200)π  ($cm^{2}$)
  • C. 300π  ($cm^{2}$)

  • D. 250π  ($cm^{2}$)

Câu 17: Cho hình nón có chiều cao h = 24cm và thể tích V = 800π (cm3). Tính diện tích toàn phần của hình nón

  • A. 160π (cm2)

  • B. 260)π (cm2)

  • C. 300π (cm2)

  • D. 360π (cm2)

Câu 18: Một chiếc xô hình nón cụt làm bằng tôn để đựng nước. Các bán kính đáy là 10cm và 5cm, chiều cao là 20cm. Tính dung tích của xô

  • A. $\frac{3500\pi}{3}cm^{3}$
  • B. $3500\pi cm^{3}$

  • C. $\frac{350\pi}{3}cm^{3}$

  • D. $350\pi cm^{3}$ 

Câu 19: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A có BC = 20cm; AC = 12cm. Quay tam giác ABC cạnh AB ta được một hình nón có thể tích là:

  • A. 2304 ($cm^{3}$ )

  • B. 1024π ($cm^{3}$ )

  • C. 786π ($cm^{3}$ )

  • D. 768π ($cm^{3}$ )

Câu 20: Một chiếc xô hình nón cụt làm bằng tôn để đựng nước. Các bán kính đáy là 12cm và 6cm, chiều cao là 15cm. Tính dung tích của xô

  • A. 1620π ($cm^{3}$ )

  • B. 1260π ($cm^{3}$ )
  • C. 1026π ($cm^{3}$ )

  • D. 1260 ($cm^{3}$ )


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác