Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn A mũ hai bằng giá trị tuyệt đối của A (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài 1: Căn bậc hai (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. $\sqrt{3x}$ xác định <=>x $\geq$ 0

  • B. $\sqrt{-9x}$ xác định <=>$\leq$ 0

  • C. $\sqrt{\frac{x-5}{3}}$ xác định <=> x $\geq$ 5

  • D. $\sqrt{\frac{-4}{x-9}}$ xác định <=> x > 7

Câu 2. Điều kiện xác định của $\frac{\sqrt{x^{2}+1}}{a^{3}}$ là:

  • A. a $\geq$ 0

  • B. a $\leq$ 0

  • C. a > 0
  • D. a > -1

Câu 3. Điều kiện xác định của $\frac{\sqrt{(1-x)^{3}}}{x^{2}+3}$ là:

  • A. x $\leq$ 1
  • B. x > 1

  • C. x $\leq$ 3

  • D. x > -3

Câu 4. Điều kiện xác định của $\sqrt{x^{2}+x-6}$ là:

  • A. x $\leq$ 1

  • B. x $\geq$ 3

  • C. x $\leq$ 3 hoặc x > 2
  • D. -3 $\leq$ x $\leq$ 2

Câu 5. Giải phương trình $\sqrt{4x^{2}}$ = x + 1

  • A. Phương trình có nghiệm: x = -1 và x = $\frac{1}{3}$

  • B. Phương trình có nghiệm: x = $\frac{-1}{3}$ và x=1
  • C. Phương trình có nghiệm: x=1 và x=-1

  • D. A, B, C đều sai

Câu 6. Giải phương trình $\sqrt{x^{2} + 6x + 9}$ = 3x - 1 

  • A. Phương trình có nghiệm: x = 2 
  • B. Phương trình có nghiệm: x = -2 và x = 2

  • C. Phương trình có nghiệm: x=3 và x=2

  • D. Phương trình có nghiệm: x = -3 và x = 2

Câu 7. Tính giá trị biểu thức $\sqrt{15+6\sqrt{6}}$ - $\sqrt{15-6\sqrt{6}}$

  • A. 2$\sqrt{6}$
  • B. $\sqrt{6}$

  • C. 6

  • D. 12 

Câu 8. Tính giá trị biểu thức $\sqrt{19+8\sqrt{3}}$ - $\sqrt{19-8\sqrt{3}}$

  • A. 2$\sqrt{3}$

  • B. 8 + 2$\sqrt{3}$

  • C. 6

  • D. 8

Câu 9. Tìm điều kiện xác định của $\sqrt{5-3x}$

  • A. x $\leq$ $\frac{5}{3}$ 
  • B. x $\geq$ $\frac{5}{3}$ 

  • C. x $\geq$ $\frac{3}{5}$ 

  • D. x $\leq$ $\frac{3}{5}$ 

Câu 10. Tìm điều kiện xác định của $\sqrt{125-5x}$

  • A. x $\leq$ 15

  • B. x $\geq$ 25

  • C. x $\leq$ 25
  • D. x $\geq$ 0

Câu 11. Rút gọn biểu thức A = $\sqrt{36a^{2}}+3a$ với a>0

  • A. -9a

  • B. -3a

  • C. 3a

  • D. 9a

Câu 12. Rút gọn biểu thức A = $\sqrt{144a^{2}}$ với a>0

  • A. -9a

  • B. -3a

  • C. 3a
  • D. 9a

Câu 13. Rút gọn biểu thức A = $\sqrt{a^{2}+8a+16}$ + $\sqrt{a^{2}-8a+16}$ với -4<a<4

  • A. 2a

  • B. 8
  • C. -8

  • D. -2a

Câu 14. Tìm x thỏa mãn phương trình $\sqrt{x^{2}-x-6}$ = $\sqrt{x-3}$

  • A. x=2

  • B. x=4

  • C. x=1

  • D. x=3

Câu 15. Tìm x thỏa mãn phương trình $\sqrt{2x^{2}-3x}$ = $\sqrt{3x-4}$

  • A. x=2

  • B. x=4

  • C. x=1

  • D. x=1; x=2

Câu 16. Tìm x thỏa mãn phương trình $\sqrt{2x^{2}+2}$ = 3x-1

  • A. x=2

  • B. x=5

  • C. x=1
  • D. x=3

Câu 17. Tìm x thỏa mãn phương trình $\sqrt{2x^{2}+31}$ = x+4

  • A. x=2

  • B. x=5

  • C. x=3

  • D. x=3; x=5

Câu 18. Tìm x thỏa mãn phương trình $\sqrt{x^{2}+6x+9}$ = 4-x

  • A. x=2

  • B. x=$\frac{1}{4}$

  • C. x= $\frac{1}{2}$
  • D. x=3

Câu 19. Tìm x thỏa mãn phương trình $\sqrt{4x^{2}+4x+1}$ = 4-x

  • A. 0

  • B. 4

  • C. 1
  • D. 2

Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $\sqrt{4a^{2}-4a+1}$ + $\sqrt{4a^{2}-12a+9}

  • A. 2
  • B. 1

  • C. 4

  • D. 10


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác