Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho đường thẳng d có phương trình (m – 2)x + (3m – 1)y = 6m – 2. Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.

  • A. m = 1

  • B. m = 2
  • C. m = 3

  • D. m = 4

Câu 2: Trong các cặp số (−2; 1), (0; 2), (−1; 0), (1,5 ; 3), (4; −3) có bao nhiêu cặp số không là nghiệm của phương trình 3x + 5y = −3

  • A. 1

  • B. 3
  • C. 2

  • D. 4

Câu 3: Trong các cặp số (0; 2), (−1; −8), (1; 1), (3; 2), (1; −6) có bao nhiêu cặp số là nghiệm của phương trình 3x – 2y = 13

  • A. 1
  • B. 2

  • C. 3

  • D. 4

Câu 4: Tìm số dương m để phương trình 2x – (m – 2)2y = 5 nhận cặp số (−10; −1) làm nghiệm.

  • A. m = 5

  • B. m = 7
  • C. m = −3

  • D. m = 7; m = −3

Câu 5: Phương trình 5x + 4y = 8 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

  • A. (−2; 1)

  • B. (−1; 0)

  • C. (1,5; 3)

  • D. (4; −3)

Câu 6: Phương trình x – 5y + 7 = 0 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

  • A. (0; 1)

  • B. (−1; 2)

  • C. (3; 2)
  • D. (2; 4)

Câu 7: Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (−2; 4) làm nghiệm?

  • A. x – 2y = 0

  • B. 2x + y = 0
  • C. x – y = 2

  • D. x + 2y + 1 = 0

Câu 8: Cho đường thẳng d có phương trình (5m – 15)x + 2my = m – 2. Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.

  • A. m = 1

  • B. m = 2

  • C. m = 3
  • D. m = 4

Câu 9: Cho đường thẳng d có phương trình (2m – 4)x + (m – 1)y = m – 5. Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ.

  • A. m = 2

  • B. m = 1

  • C. m = 5
  • D. m ≠ 5

Câu 10: Chọn khẳng định đúng. Đường thẳng d biểu diễn tập nghiệm của phương trình 3x – y = 3 là:

  • A. Đường thẳng song song với trục hoành

  • B. Đường thẳng song song với trục tung

  • C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ

  • D. Đường thẳng đi qua điểm A (1; 0)

Câu 11: Chọn khẳng định đúng. Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của phương trình nào?

  • A. 3x – y = 2

  • B. x + 2y = 4

  • C. x + 5y = 3

  • D. 0x + 2y = 5

Câu 12: Cho đường thẳng nào dưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục hoành?

  • A. 5y = 7
  • B. 3x = 9

  • C. x + y = 9

  • D. 6y + x = 7

Câu 13: Cho đường thẳng nào dưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục tung.

  • A. y = −2

  • B. 7x + 14 = 0
  • C. x + 2y = 3

  • D. y – x = 9

Câu 14: Tìm nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình −5x + 2y = 7

  • A. (−7; −14)

  • B. (−1; −2)

  • C. (−3; −4)
  • D. (−5; −9)

Câu 15: Tìm nghiệm nguyên âm của phương trình 3x + 4y = −10 là (x; y). Tính x.y

  • A. 2
  • B. −2

  • C. 6

  • D. 4

Câu 16: Gọi (x; y) là nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình −4x + 3y = 8. Tính x + y

  • A. 5
  • B. 6

  • C. 7

  • D. 4

Câu 17: Gọi (x; y) là nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình 6x − 7y = 5. Tính x – y

  • A. 2

  • B. 3

  • C. 1
  • D. −1

Câu 18: Cho phương trình ax + by = c với a ≠ 0; b ≠ 0. Chọn câu đúng nhất.

  • A. Phương trình đã cho luôn có vô số nghiệm

  • B. Tập nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi đường thẳng d: ax + by = c

  • C. Tập nghiệm của phương trình là  S=$(x; \frac{-a}{b}x+\frac{c}{b})|x\epsilon R$

  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 19: Tìm m để phương trình $\sqrt{m-1}x-3y=-1$ nhận cặp số (1; 1) làm nghiệm.

  • A. m = 5
  • B. m = 2

  • C. m = −5

  • D. m = −2

Câu 20: Tìm số dương m để phương trình 2x – $(m-2)^{2}$y = 5 nhận cặp số (−10; −1) làm nghiệm.

  • A. m = 5

  • B. m = 7

  • C. m = −3

  • D. m = 7; m = −3

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác