Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 bài 1: Căn bậc hai (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài 1: Căn bậc hai (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1. Cho số thực a > 0. Số nào sau dây là căn bậc hai số học của a?

  • A. $\sqrt{a}$
  • B. - $\sqrt{a}$

  • C. $\sqrt{2a}$

  • D. 2$\sqrt{a}$

Câu 2. Cho số thực a > 0. Căn bậc hai số học của a là x khi và chỉ khi

  • A. x= $\sqrt{a}$ 

  • B. $\sqrt{x}$ = a

  • C. $a^{2}$ = x và x $\geq$ 0

  • D. $x^{2}$ = a và x $\geq$ 0

Câu 3. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 0,36

  • A. – 0,6                      

  • B. 0,6                         
  • C. 0,9                         

  • D. – 0,18

  • A. – 1,5 và 1,5

  • B. 1,25           

  • C. 1,5                         
  • D. – 1,5

Câu 5. Tìm căn bậc hai số học của các số: 0,01; 0,49; 0,0081; 0,000064. Khẳng định nào sau đây sai ?

  • A. $\sqrt{0.01}$ = 0,1

  • B. $\sqrt{0.49}$=0,7

  • C. $\sqrt{0.0081}$=0,009
  • D. $\sqrt{0.000064}$=0,008

Câu 6. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Căn bậc hai của 121 là 11

  • B. Căn bậc hai của 144 là 12

  • C. $\sqrt{169}$=$\pm 13$

  • D. Căn bậc hai của 144 là 12

Câu 7. Tìm số x không âm, biết $\sqrt{x}$ < 8

  • A. x>16

  • B. x<16

  • C. x<4
  • D. x>64

Câu 8. Giải phương trình $\sqrt{x}$ = -2

  • A. Phương trình có nghiệm x=-4

  • B. Phương trình có nghiệm x=4

  • C. Phương trình có nghiệm x= $\pm$ 4

  • D. Phương trình vô nghiêm

Câu 9. So sánh hai số 5 và $\sqrt{50}$ - 2

  • A. 5 > $\sqrt{50}$ - 2

  • B. 5 = $\sqrt{50}$ - 2

  • C. 5 < $\sqrt{50}$ - 2
  • D. Chưa đủ điều kiện để so sánh

Câu 10. Tìm x, biết $x^{2}$ = $\sqrt{7}$ (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)

  • A. x 1,528 và x = -1,528

  • B. x = 1,627 và x = -1,627
  • C. x = 0,845 và x = -0,845

  • D. x = 0,947 và x = -0,947

Câu 11. Biểu thức $\sqrt{x-3}$ có nghĩa khi:

  • A. x<3

  • B. x<0

  • C. x $\geq$ 0

  • D. x $\geq$3

Câu 12. Tìm các số x thỏa mãn $\sqrt{x}$ $\geq$ 3

  • A. $\sqrt{x}$ $\geq$ 9
  • B. x<9

  • C. x>9

  • D. x$\leq$9

Câu 13. Tìm các số x không âm thỏa mãn \sqrt{5x} < 10

  • A. 0 $\leq$ < 20
  • B. x < 20

  • C. c > 0

  • D. x < 2

Câu 14. Tìm giá trị của x không âm biết 2$\sqrt{x}$ - 30 = 0

  • A. x = -15

  • B. x = 225
  • C. x = 25

  • D. x = 15

Câu 15. Tìm giá trị của x không âm biết 5$\sqrt{2}$ - 125 = 0

  • A. x= $)\frac{25}{2}$

  • B. x=125

  • C. x= $)\frac{625}{2}$

  • D. x=25

Câu 16. Cho số thực a>0. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của a?

  • A. $\sqrt{a}$
  • B. - $\sqrt{a}$

  • C. $\sqrt{2a}$

  • D. 2$\sqrt{a}$

Câu 17. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của a=0,36

  • A. - 0,6

  • B. 0,6
  • C. 0,9

  • D. - 0,18

Câu 18. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của a = 2,25

  • A. -1,5 và 1,5

  • B. 1,25

  • C. 1,5
  • D. -1,5

Câu 19. So sánh hai số 2 và 1+$\sqrt{2}$

  • A. 2> 1+ $\sqrt{2}$

  • B. 2 = 1 + $\sqrt{2}$

  • C. 2 < 1+ $\sqrt{2}$
  • D. Không thể so sánh

Câu 20. Tìm các số x không âm thỏa mãn $\sqrt{x}$ $\geq$ 3

  • A. x $\geq$ 9
  • B. x < 9

  • C. x > 9

  • D. x $\leq$ 9


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác