Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài tập cuối chương I (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài tập cuối chương I - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tìm x biết: $\frac{12}{40}-2x=0.(1)+[1.(24)]^{0}$

  • A. $\frac{-73}{180}$
  • B. $\frac{-73}{90}$
  • C. 0.4
  • D. -0.7

Câu 2: Tính: $-23.(2)+\frac{3}{7}+13.(2)-\frac{10}{7}$

  • A. -9
  • B. -11.(4)
  • C. -11
  • D. -35.(4)

Câu 3: Tính nhanh $(-2-\frac{1}{3}-\frac{1}{5})-(\frac{2}{3}-\frac{6}{5})$, ta được kết quả là:

  • A. -2
  • B. $-\frac{13}{15}$
  • C. $\frac{11}{15}$
  • D. -1

Câu 4: Chọn số hữu tỉ lớn nhất

  • A. $\frac{40}{41}$
  • B. $\frac{9}{10}$
  • C. $\frac{4}{5}$
  • D. $\frac{14}{15}$

Câu 5: Tính $\frac{5}{11}+\frac{9}{20}+(-\frac{5}{11})$, ta được kết quả là

  • A. $\frac{9}{20}$
  • B. $\frac{299}{220}$
  • C. $\frac{199}{220}$
  • D. $\frac{9}{42}$

Câu 6: Viết số hữu tỉ $\frac{-6}{90}$ dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn, ta được số a. Chu kì của số a là

  • A. 6
  • B. -6
  • C. 3
  • D. 06

Câu 7: Cho biết : $1^{2}+2^{2}+3^{2}+...+10^{2}=385$. Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:

$S=(12^{2}+14^{2}+16^{2}+18^{2}+20^{2})-(1^{2}+3^{2}+5^{2}+7^{2}+9^{2})$

  • A. 1155
  • B. 5511
  • C. 5151
  • D. 1515

Câu 8: Cho phân số $m=\frac{31}{2^{3}\times a^{4}}$. Có bao nhiêu số nguyên dương a với 1 < a < 36 để phân số trên viết được dưới dạng số thập phân hưu hạn

  • A. 21
  • B. 10
  • C. 5
  • D. 11

Câu 9: Cho $A=1-\frac{3}{4}+(\frac{3}{4})^{2}-(\frac{3}{4})^{3}+(\frac{3}{4})^{4}-...-(\frac{3}{4})^{2017}+(\frac{3}{4})^{2018}$. Chọn đáp án đúng

  • A. A không phải là một số nguyên
  • B. A là một số nguyên
  • C. A là một số nguyên dương
  • D. A là một số nguyên âm

Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $(x+\frac{1}{3})^{2}+\frac{1}{100}$ đạt được là

  • A $-\frac{1}{2}$
  • B. $-\frac{1}{100}$
  • C $\frac{1}{100}$
  • D. $\frac{81}{100}$

Câu 11: Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức $B=\frac{2}{11}-\frac{5}{13}+\frac{9}{11}-\frac{8}{13}$

  • A. 3
  • B. -1
  • C. 1
  • D. 0

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. -22.34 > -22.(3)
  • B. 34.(1) < 34.101
  • C. $0.217\geq  \frac{43}{200}$
  • D. $\frac{11}{20}>0.(5)$

Câu 13: Trong các số: $\frac{-3}{70};\frac{212}{25};\frac{63}{30};-3\frac{7}{51};\frac{21}{1250}$, có bao nhiêu số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Tính giá trị của biểu thức $M=(\frac{2}{3}-\frac{1}{4}+2)-(2-\frac{5}{2}+\frac{1}{4})-(\frac{5}{2}-\frac{1}{3})$

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{3}{2}$
  • D. $\frac{2}{3}$

Câu 15: So sánh hai số $x=\frac{2}{-5}$ và $y=\frac{-3}{13}$

  • A. x > y
  • B. x < y
  • C. x = y
  • D. $x \geq y$

Câu 16: Cho $20^{n}:5^{n}=4$ thì

  • A. n = 0
  • B. n = 3
  • C. n = 2
  • D. n = 1

Câu 17: Chọn số hữu tỉ lớn nhất

  • A. $\frac{7}{8}$
  • B. $\frac{3}{4}$
  • C. $\frac{18}{19}$
  • D. $\frac{27}{28}$

Câu 18: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $(2x+1)^{3}=-0.001$?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 19: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn $5^{n}+5^{n+2}=650$

  • A. n = 1
  • B. n = 2
  • C. n = 3
  • D. n = 4

Câu 20: So sánh $x=\frac{2022}{2021}$ và $y=\frac{15}{16}$

  • A. $x\geq y$
  • B. $y\geq x$
  • C. x > y
  • D. x < y

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác