Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 10 Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 10 Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho tam giác ABC có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Kết luận đúng là

  • A. GM = GN;
  • B. $GM=\frac{1}{3}GB$
  • C. $GN=\frac{1}{2}GC$
  • D. GB = GC.

Câu 2: Cho hình vẽ sau

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 10 Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác (P2)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm : GE = …. BE.

  • A. 2;
  • B. 3;
  • C. $\frac{2}{3}$
  • D. $\frac{1}{3}$

Câu 3: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BD. Trên tia đối tia DB lấy điểm E sao cho DE = DB. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC ; CE. Gọi I; K theo thứ tự là giao điểm của AM, AN với BE. Tính BE biết IK = 3 cm

  • A. 6 cm
  • B. 9 cm
  • C. 12 cm
  • D. 15 cm

Câu 4: Cho tam giác MNP, hai đường trung tuyến ME và NF cắt nhau tại O. Tính diện tích tam giác MNP, biết diện tích tam giác MNO là 8 cm$^{2}$

  • A. 12 cm$^{2}$
  • B. 48 cm$^{2}$
  • C. 36 cm$^{2}$
  • D. 24 cm$^{2}$

Câu 5: CHo tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE. Chọn câu đúng

  • A. $BD + CE<\frac{3}{2}BC$
  • B. $BD + CE>\frac{3}{2}BC$
  • C. $BD + CE=\frac{3}{2}BC$
  • D. BD + CE = BC

Câu 6: Cho hình vẽ sau

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 10 Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác (P2)

Biết rằng AO là đường trung tuyến của ∆ABC, AO = OK; AB = 6,3 cm; BC = 6,5 cm; AC = 6,7 cm. Độ dài CK bằng

  • A. 6,4 cm;
  • B. 6,7 cm;
  • C. 6,5 cm;
  • D. 6,3 cm.

Câu 7: Tam giác ABC có trung tuyến AM = 6 cm và trọng tâm G. Độ dài đoạn AG là

  • A. 4.5 cm
  • B. 3 cm
  • C. 6 cm
  • D. 4 cm

Câu 8: Cho ∆ABC vuông tại A. Trung tuyến AK và BH cắt nhau tại M. Trên tia đối của tia KA lấy D sao cho KD = KA. DH cắt BC tại N. Kết luận nào dưới đây sai?

  • A. CD // AB;
  • B. DC ⊥ AC;
  • C. BH = DH;
  • D. ∆HMN cân tại M.

Câu 9: Cho tam giác ABC có các đường trung tuyến BD và CE vuông góc với nhau. Tính độ dài cạnh BC biết BD = 9 cm; CE = 12 cm

  • A. BC = 12 cm
  • B. BC = 6 cm
  • C. BC = 8 cm
  • D. BC = 10 cm

Câu 10: Cho ∆ABC, đường trung tuyến AD. Trên tia đối của tia DA lấy điểm K sao cho DK= $\frac{1}{3}$ AD. Qua B vẽ một đường thẳng song song với CK, cắt AC tại M. Gọi G là giao điểm của BM và AD. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. DG= $\frac{1}{3}$ AD
  • B. MA < MC;
  • C. ∆BDG = ∆CDK;
  • D. BG = CK.

Câu 11: Cho G là trọng tâm của tam giác MNP với đường trung tuyến MI. Câu nào dưới đây đúng?

  • A. $\frac{MG}{MI}=\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{GI}{MI}=\frac{2}{3}$
  • C. $\frac{MG}{GI}=2$
  • D. $\frac{GI}{MG}=\frac{2}{3}$

Câu 12: Cho tam giác ABC . Trên tia đối tia BC lấy điểm E, trên tia đối của tia CB lấy điểm F sao cho BE = CF. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. AG cắt BC tại M. Lấy H là trung điểm AG. Nối EG cắt AF tại N. Lấy I là trung điểm EG. Chọn câu đúng

  • A. Hai tam giác ABC và AEF có cùng trọng tâm
  • B. Hai tam giác ABC và AEC có cùng trọng tâm
  • C. Hai tam giác ABC và ABF có cùng trọng tam
  • D. Hai tam giác AEM và AMF có cùng trọng tâm

Câu 13: Cho hình vẽ sau

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 10 Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác (P2)

Tính $\frac{GN}{GE}$

  • A. 3
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. 2

Câu 14: Cho tam giác ABC . Trên tia đối tia BC lấy điểm E, trên tia đối của tia CB lấy điểm F sao cho BE = CF. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. AG cắt BC tại M. Lấy H là trung điểm AG. Nối EG cắt AF tại N. Lấy I là trung điểm EG. Chọn câu đúng

  • A. IH // MN; IH = MN
  • B. IH // MN; IH < MN
  • C. IH // MN; IH > MN
  • D. IH // MN; IH = 2MN

Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5 cm, BC = 13 cm. Ba đường trung tuyến AM , BN, CE cắt nhau tại O

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 10 Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác (P2)

Độ dài trung tuyến BN là

  • A. 6 cm
  • B. $\sqrt{61}$ cm
  • C. 12 cm
  • D. $\sqrt{65}$ cm

Câu 16: Cho tam giác ABC có các đường trung tuyến BD và CE vuông góc với nhau. Tính độ dài cạnh BC biết BD = 4.5 cm; CE = 6 cm

  • A. BC = 6 cm
  • B. BC = 4.5 cm
  • C. BC = 5 cm
  • D. BC = 10 cm

Câu 17: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BD. Trên tia đối tia DB lấy điểm E sao cho DE = DB. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC ; CE. Gọi I; K theo thứ tự là giao điểm của AM, AN với BE. Chọn câu đúng

  • A. BI = IK > KE
  • B. BI > IK > KE
  • C. BI = IK = KE
  • D. BI < IK < KE

Câu 18: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD; CE sao cho BD = CE. Khi đó tam giác ABC

  • A. Cân tại B
  • B. Cân tại C
  • C. Vuông tại A
  • D. Cân tại A

Câu 19: Cho G là trọng tâm của tam giác đều. Chọn câu đúng

  • A. GA = GB = GC
  • B. GA = GB > GC
  • C. GA < GB < GC
  • D. GA > GB > GC

Câu 20: Cho G là trọng tâm của tam giác đều ABC. D, E., F lần lượt là trung điểm của BC, AC, AB. Chọn câu đúng

  • A. GD > GE > GF
  • B. GD < GE < GF
  • C. GD > GE = GF
  • D. GD = GE = GF

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác