Trắc nghiệm Toán 10 tập 1 Kết nối tri thức Ôn tập chương 4: Vecto (Phần 1)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 tập 1 Ôn tập chương 4: Vecto (Phần 1) - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
ÔN TẬP CHƯƠNG 4. VECTƠ
Câu 1: Tứ giác MNPQ là hình bình hành nếu:
- A. MN = PQ
- B. MN // PQ
C.
- D.
Câu 2: Cho các điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 3: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:
- A. Hai véctơ bằng nhau
B. Hai véctơ đối nhau
- C. Hai véctơ cùng hướng
- D. Hai véctơ cùng phương
Câu 4: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính
A. a2
- B. a2
- C.
a2
- D.
a2
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm A (3; -2), B (7; 1), C (0; 1), D (-8; -5). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.
đối nhau
B.
cùng phương nhưng ngược hướng
- C.
cùng phương cùng hướng
- D. A, B, C, D thẳng hàng
Câu 6: Nếu thì:
A. điểm B trùng với điểm C
- B. tam giác ABC là tam giác cân
- C. A là trung điểm đoạn BC
- D. tam giác ABC là tam giác đều
Câu 7: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB= ,AC=2
. Độ dài vectơ
A. 5
- B. 5
- C.
- D. 25
Câu 9: Cho tam giác vuông cân tại
cạnh
Tính
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 10: Trong các điều kiện sau, câu nào xác định được một véctơ duy nhất?
A. Hướng và độ dài
- B. Hai điểm phân biệt
- C. Độ dài một véctơ
- D. Hướng của một véctơ
Câu 11: Cho Tìm tọa độ của
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho Mệnh đề nào đúng?
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 13: Cho tam giác có
là trọng tâm và
là trung điểm của
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 14: Cho tam giác có
là trọng tâm và
là trung điểm
Khẳng định nào sau đây sai?
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD, I là giao điểm hai đường chéo. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 16: Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó vectơ
bằng:
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = 3, AC = 8. Vectơcó độ dài là:
A. 10
- B. 8
- C. 6
- D. 4
Câu 18: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Xác định các vectơ cùng phương với
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 19: Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ cùng hướng khi và chỉ khi:
- A. Điểm C thuộc đoạn AB
- B. Điểm A thuộc đoạn BC
C. Điểm B thuộc đoạn AC
Câu 20: Cho tam giác đều cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 21: Cho tam giác. Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
. Có bao nhiêu véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm
bằng véctơ
(không kể véctơ
)?
A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 1
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(5; 1), B(2; -2), C(-1; 2). Điểm D thuộc trục Oy sao cho ABCD là hình thang mà AB//CD. Tung độ của điểm D là:
A. 3
- B. 4
- C.
- D.
Câu 23: Cho tam giác đều ABC và điểm I thỏa mãn Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 24: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 25: Cho hai tam giác ABC và A'B'C' lần lượt có trọng tâm là G và G'. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
- B.
- C.
- D.
Bình luận